Tính giá trị
\frac{121}{70}\approx 1,728571429
Phân tích thành thừa số
\frac{11 ^ {2}}{2 \cdot 5 \cdot 7} = 1\frac{51}{70} = 1,7285714285714286
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
1 \frac { 1 } { 2 } + \frac { 2 } { 5 } \div 1 \frac { 3 } { 4 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2+1}{2}+\frac{\frac{2}{5}}{\frac{1\times 4+3}{4}}
Nhân 1 với 2 để có được 2.
\frac{3}{2}+\frac{\frac{2}{5}}{\frac{1\times 4+3}{4}}
Cộng 2 với 1 để có được 3.
\frac{3}{2}+\frac{2\times 4}{5\left(1\times 4+3\right)}
Chia \frac{2}{5} cho \frac{1\times 4+3}{4} bằng cách nhân \frac{2}{5} với nghịch đảo của \frac{1\times 4+3}{4}.
\frac{3}{2}+\frac{8}{5\left(1\times 4+3\right)}
Nhân 2 với 4 để có được 8.
\frac{3}{2}+\frac{8}{5\left(4+3\right)}
Nhân 1 với 4 để có được 4.
\frac{3}{2}+\frac{8}{5\times 7}
Cộng 4 với 3 để có được 7.
\frac{3}{2}+\frac{8}{35}
Nhân 5 với 7 để có được 35.
\frac{105}{70}+\frac{16}{70}
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 35 là 70. Chuyển đổi \frac{3}{2} và \frac{8}{35} thành phân số với mẫu số là 70.
\frac{105+16}{70}
Do \frac{105}{70} và \frac{16}{70} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{121}{70}
Cộng 105 với 16 để có được 121.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}