Tìm x
x=\frac{1}{4}=0,25
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
1 \div 8 + \frac { 1 } { 8 } = \frac { 1 } { 16 } \div x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8x\times \frac{1}{8}+8x\times \frac{1}{8}=8\times \frac{1}{16}
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 8x, bội số chung nhỏ nhất của 8,x.
x+8x\times \frac{1}{8}=8\times \frac{1}{16}
Giản ước 8 và 8.
x+x=8\times \frac{1}{16}
Giản ước 8 và 8.
2x=8\times \frac{1}{16}
Kết hợp x và x để có được 2x.
2x=\frac{8}{16}
Nhân 8 với \frac{1}{16} để có được \frac{8}{16}.
2x=\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{8}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
x=\frac{\frac{1}{2}}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x=\frac{1}{2\times 2}
Thể hiện \frac{\frac{1}{2}}{2} dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{1}{4}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}