Tìm x
x=\frac{3}{16}=0,1875
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
1 \div 8 + \frac { 1 } { 8 } = \frac { 1 } { 16 } + x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1+1}{8}=\frac{1}{16}+x
Do \frac{1}{8} và \frac{1}{8} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2}{8}=\frac{1}{16}+x
Cộng 1 với 1 để có được 2.
\frac{1}{4}=\frac{1}{16}+x
Rút gọn phân số \frac{2}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{1}{16}+x=\frac{1}{4}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=\frac{1}{4}-\frac{1}{16}
Trừ \frac{1}{16} khỏi cả hai vế.
x=\frac{4}{16}-\frac{1}{16}
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 16 là 16. Chuyển đổi \frac{1}{4} và \frac{1}{16} thành phân số với mẫu số là 16.
x=\frac{4-1}{16}
Do \frac{4}{16} và \frac{1}{16} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
x=\frac{3}{16}
Lấy 4 trừ 1 để có được 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}