Tính giá trị
\frac{1}{4}=0,25
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{2 ^ {2}} = 0,25
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
1 \div \frac { 1 } { 2 } \div \frac { 4 } { 3 } \times \frac { 1 } { 6 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3}{\frac{1}{2}\times 4}\times \frac{1}{6}
Chia \frac{1}{\frac{1}{2}} cho \frac{4}{3} bằng cách nhân \frac{1}{\frac{1}{2}} với nghịch đảo của \frac{4}{3}.
\frac{3}{\frac{4}{2}}\times \frac{1}{6}
Nhân \frac{1}{2} với 4 để có được \frac{4}{2}.
\frac{3}{2}\times \frac{1}{6}
Chia 4 cho 2 ta có 2.
\frac{3\times 1}{2\times 6}
Nhân \frac{3}{2} với \frac{1}{6} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{3}{12}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{3\times 1}{2\times 6}.
\frac{1}{4}
Rút gọn phân số \frac{3}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}