Tính giá trị
\frac{7}{9}\approx 0,777777778
Phân tích thành thừa số
\frac{7}{3 ^ {2}} = 0,7777777777777778
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{2-\frac{3}{\frac{20}{5}+\frac{1}{5}}}
Chuyển đổi 4 thành phân số \frac{20}{5}.
\frac{1}{2-\frac{3}{\frac{20+1}{5}}}
Do \frac{20}{5} và \frac{1}{5} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{1}{2-\frac{3}{\frac{21}{5}}}
Cộng 20 với 1 để có được 21.
\frac{1}{2-3\times \frac{5}{21}}
Chia 3 cho \frac{21}{5} bằng cách nhân 3 với nghịch đảo của \frac{21}{5}.
\frac{1}{2-\frac{3\times 5}{21}}
Thể hiện 3\times \frac{5}{21} dưới dạng phân số đơn.
\frac{1}{2-\frac{15}{21}}
Nhân 3 với 5 để có được 15.
\frac{1}{2-\frac{5}{7}}
Rút gọn phân số \frac{15}{21} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{1}{\frac{14}{7}-\frac{5}{7}}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{14}{7}.
\frac{1}{\frac{14-5}{7}}
Do \frac{14}{7} và \frac{5}{7} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{1}{\frac{9}{7}}
Lấy 14 trừ 5 để có được 9.
1\times \frac{7}{9}
Chia 1 cho \frac{9}{7} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{9}{7}.
\frac{7}{9}
Nhân 1 với \frac{7}{9} để có được \frac{7}{9}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}