Tìm x
x=\sqrt{2}+2\approx 3,414213562
x=2-\sqrt{2}\approx 0,585786438
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{1}{2}x^{2}+2x=1
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-\frac{1}{2}x^{2}+2x-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\left(-\frac{1}{2}\right)\left(-1\right)}}{2\left(-\frac{1}{2}\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -\frac{1}{2} vào a, 2 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\left(-\frac{1}{2}\right)\left(-1\right)}}{2\left(-\frac{1}{2}\right)}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4+2\left(-1\right)}}{2\left(-\frac{1}{2}\right)}
Nhân -4 với -\frac{1}{2}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-2}}{2\left(-\frac{1}{2}\right)}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{-2±\sqrt{2}}{2\left(-\frac{1}{2}\right)}
Cộng 4 vào -2.
x=\frac{-2±\sqrt{2}}{-1}
Nhân 2 với -\frac{1}{2}.
x=\frac{\sqrt{2}-2}{-1}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±\sqrt{2}}{-1} khi ± là số dương. Cộng -2 vào \sqrt{2}.
x=2-\sqrt{2}
Chia -2+\sqrt{2} cho -1.
x=\frac{-\sqrt{2}-2}{-1}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±\sqrt{2}}{-1} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{2} khỏi -2.
x=\sqrt{2}+2
Chia -2-\sqrt{2} cho -1.
x=2-\sqrt{2} x=\sqrt{2}+2
Hiện phương trình đã được giải.
-\frac{1}{2}x^{2}+2x=1
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{-\frac{1}{2}x^{2}+2x}{-\frac{1}{2}}=\frac{1}{-\frac{1}{2}}
Nhân cả hai vế với -2.
x^{2}+\frac{2}{-\frac{1}{2}}x=\frac{1}{-\frac{1}{2}}
Việc chia cho -\frac{1}{2} sẽ làm mất phép nhân với -\frac{1}{2}.
x^{2}-4x=\frac{1}{-\frac{1}{2}}
Chia 2 cho -\frac{1}{2} bằng cách nhân 2 với nghịch đảo của -\frac{1}{2}.
x^{2}-4x=-2
Chia 1 cho -\frac{1}{2} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của -\frac{1}{2}.
x^{2}-4x+\left(-2\right)^{2}=-2+\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-4x+4=-2+4
Bình phương -2.
x^{2}-4x+4=2
Cộng -2 vào 4.
\left(x-2\right)^{2}=2
Phân tích x^{2}-4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-2\right)^{2}}=\sqrt{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-2=\sqrt{2} x-2=-\sqrt{2}
Rút gọn.
x=\sqrt{2}+2 x=2-\sqrt{2}
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}