Tìm x
x = \frac{\sqrt{222}}{6} \approx 2,483277404
x = -\frac{\sqrt{222}}{6} \approx -2,483277404
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6x^{2}-4=11\times 3
Nhân cả hai vế với 3, số nghịch đảo của \frac{1}{3}.
6x^{2}-4=33
Nhân 11 với 3 để có được 33.
6x^{2}=33+4
Thêm 4 vào cả hai vế.
6x^{2}=37
Cộng 33 với 4 để có được 37.
x^{2}=\frac{37}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
x=\frac{\sqrt{222}}{6} x=-\frac{\sqrt{222}}{6}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
6x^{2}-4=11\times 3
Nhân cả hai vế với 3, số nghịch đảo của \frac{1}{3}.
6x^{2}-4=33
Nhân 11 với 3 để có được 33.
6x^{2}-4-33=0
Trừ 33 khỏi cả hai vế.
6x^{2}-37=0
Lấy -4 trừ 33 để có được -37.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 6\left(-37\right)}}{2\times 6}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 6 vào a, 0 vào b và -37 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 6\left(-37\right)}}{2\times 6}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-24\left(-37\right)}}{2\times 6}
Nhân -4 với 6.
x=\frac{0±\sqrt{888}}{2\times 6}
Nhân -24 với -37.
x=\frac{0±2\sqrt{222}}{2\times 6}
Lấy căn bậc hai của 888.
x=\frac{0±2\sqrt{222}}{12}
Nhân 2 với 6.
x=\frac{\sqrt{222}}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±2\sqrt{222}}{12} khi ± là số dương.
x=-\frac{\sqrt{222}}{6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±2\sqrt{222}}{12} khi ± là số âm.
x=\frac{\sqrt{222}}{6} x=-\frac{\sqrt{222}}{6}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}