Tìm x
x = -\frac{3}{2} = -1\frac{1}{2} = -1,5
x=\frac{1}{2}=0,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x^{2}+x+1=\frac{7}{4}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x^{2}+x+1-\frac{7}{4}=\frac{7}{4}-\frac{7}{4}
Trừ \frac{7}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+x+1-\frac{7}{4}=0
Trừ \frac{7}{4} cho chính nó ta có 0.
x^{2}+x-\frac{3}{4}=0
Trừ \frac{7}{4} khỏi 1.
x=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\left(-\frac{3}{4}\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 1 vào b và -\frac{3}{4} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1±\sqrt{1-4\left(-\frac{3}{4}\right)}}{2}
Bình phương 1.
x=\frac{-1±\sqrt{1+3}}{2}
Nhân -4 với -\frac{3}{4}.
x=\frac{-1±\sqrt{4}}{2}
Cộng 1 vào 3.
x=\frac{-1±2}{2}
Lấy căn bậc hai của 4.
x=\frac{1}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±2}{2} khi ± là số dương. Cộng -1 vào 2.
x=-\frac{3}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±2}{2} khi ± là số âm. Trừ 2 khỏi -1.
x=\frac{1}{2} x=-\frac{3}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+x+1=\frac{7}{4}
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}+x+1-1=\frac{7}{4}-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
x^{2}+x=\frac{7}{4}-1
Trừ 1 cho chính nó ta có 0.
x^{2}+x=\frac{3}{4}
Trừ 1 khỏi \frac{7}{4}.
x^{2}+x+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{3}{4}+\left(\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia 1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=\frac{3+1}{4}
Bình phương \frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+x+\frac{1}{4}=1
Cộng \frac{3}{4} với \frac{1}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}=1
Phân tích x^{2}+x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{1}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{2}=1 x+\frac{1}{2}=-1
Rút gọn.
x=\frac{1}{2} x=-\frac{3}{2}
Trừ \frac{1}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}