Tính giá trị
\frac{163}{3}\approx 54,333333333
Phân tích thành thừa số
\frac{163}{3} = 54\frac{1}{3} = 54,333333333333336
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1+4\times \frac{7}{3}\times 7-2\times \frac{12}{2}
Chia 20 cho 5 ta có 4.
1+\frac{4\times 7}{3}\times 7-2\times \frac{12}{2}
Thể hiện 4\times \frac{7}{3} dưới dạng phân số đơn.
1+\frac{28}{3}\times 7-2\times \frac{12}{2}
Nhân 4 với 7 để có được 28.
1+\frac{28\times 7}{3}-2\times \frac{12}{2}
Thể hiện \frac{28}{3}\times 7 dưới dạng phân số đơn.
1+\frac{196}{3}-2\times \frac{12}{2}
Nhân 28 với 7 để có được 196.
\frac{3}{3}+\frac{196}{3}-2\times \frac{12}{2}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{3}{3}.
\frac{3+196}{3}-2\times \frac{12}{2}
Do \frac{3}{3} và \frac{196}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{199}{3}-2\times \frac{12}{2}
Cộng 3 với 196 để có được 199.
\frac{199}{3}-2\times 6
Chia 12 cho 2 ta có 6.
\frac{199}{3}-12
Nhân 2 với 6 để có được 12.
\frac{199}{3}-\frac{36}{3}
Chuyển đổi 12 thành phân số \frac{36}{3}.
\frac{199-36}{3}
Do \frac{199}{3} và \frac{36}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{163}{3}
Lấy 199 trừ 36 để có được 163.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}