Tìm x
x=8
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1+2\left(-x\right)+4-1=-\left(x+3\right)-1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với -x+2.
5+2\left(-x\right)-1=-\left(x+3\right)-1
Cộng 1 với 4 để có được 5.
4+2\left(-x\right)=-\left(x+3\right)-1
Lấy 5 trừ 1 để có được 4.
4+2\left(-x\right)=-x-3-1
Để tìm số đối của x+3, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
4+2\left(-x\right)=-x-4
Lấy -3 trừ 1 để có được -4.
4+2\left(-x\right)+x=-4
Thêm x vào cả hai vế.
2\left(-x\right)+x=-4-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
2\left(-x\right)+x=-8
Lấy -4 trừ 4 để có được -8.
-2x+x=-8
Nhân 2 với -1 để có được -2.
-x=-8
Kết hợp -2x và x để có được -x.
x=8
Nhân cả hai vế với -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}