Tính giá trị
-\frac{28}{3}\approx -9,333333333
Phân tích thành thừa số
-\frac{28}{3} = -9\frac{1}{3} = -9,333333333333334
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1+\frac{4}{5}\left(-\frac{125}{8}\right)+\frac{2}{\frac{3}{2}}-2\left(\frac{1}{3}-\frac{3}{4}\right)
Tính -\frac{5}{2} mũ 3 và ta có -\frac{125}{8}.
1+\frac{4\left(-125\right)}{5\times 8}+\frac{2}{\frac{3}{2}}-2\left(\frac{1}{3}-\frac{3}{4}\right)
Nhân \frac{4}{5} với -\frac{125}{8} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
1+\frac{-500}{40}+\frac{2}{\frac{3}{2}}-2\left(\frac{1}{3}-\frac{3}{4}\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{4\left(-125\right)}{5\times 8}.
1-\frac{25}{2}+\frac{2}{\frac{3}{2}}-2\left(\frac{1}{3}-\frac{3}{4}\right)
Rút gọn phân số \frac{-500}{40} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 20.
\frac{2}{2}-\frac{25}{2}+\frac{2}{\frac{3}{2}}-2\left(\frac{1}{3}-\frac{3}{4}\right)
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{2}{2}.
\frac{2-25}{2}+\frac{2}{\frac{3}{2}}-2\left(\frac{1}{3}-\frac{3}{4}\right)
Do \frac{2}{2} và \frac{25}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{23}{2}+\frac{2}{\frac{3}{2}}-2\left(\frac{1}{3}-\frac{3}{4}\right)
Lấy 2 trừ 25 để có được -23.
-\frac{23}{2}+2\times \frac{2}{3}-2\left(\frac{1}{3}-\frac{3}{4}\right)
Chia 2 cho \frac{3}{2} bằng cách nhân 2 với nghịch đảo của \frac{3}{2}.
-\frac{23}{2}+\frac{2\times 2}{3}-2\left(\frac{1}{3}-\frac{3}{4}\right)
Thể hiện 2\times \frac{2}{3} dưới dạng phân số đơn.
-\frac{23}{2}+\frac{4}{3}-2\left(\frac{1}{3}-\frac{3}{4}\right)
Nhân 2 với 2 để có được 4.
-\frac{69}{6}+\frac{8}{6}-2\left(\frac{1}{3}-\frac{3}{4}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 3 là 6. Chuyển đổi -\frac{23}{2} và \frac{4}{3} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{-69+8}{6}-2\left(\frac{1}{3}-\frac{3}{4}\right)
Do -\frac{69}{6} và \frac{8}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-\frac{61}{6}-2\left(\frac{1}{3}-\frac{3}{4}\right)
Cộng -69 với 8 để có được -61.
-\frac{61}{6}-2\left(\frac{4}{12}-\frac{9}{12}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 4 là 12. Chuyển đổi \frac{1}{3} và \frac{3}{4} thành phân số với mẫu số là 12.
-\frac{61}{6}-2\times \frac{4-9}{12}
Do \frac{4}{12} và \frac{9}{12} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{61}{6}-2\left(-\frac{5}{12}\right)
Lấy 4 trừ 9 để có được -5.
-\frac{61}{6}-\frac{2\left(-5\right)}{12}
Thể hiện 2\left(-\frac{5}{12}\right) dưới dạng phân số đơn.
-\frac{61}{6}-\frac{-10}{12}
Nhân 2 với -5 để có được -10.
-\frac{61}{6}-\left(-\frac{5}{6}\right)
Rút gọn phân số \frac{-10}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
-\frac{61}{6}+\frac{5}{6}
Số đối của số -\frac{5}{6} là \frac{5}{6}.
\frac{-61+5}{6}
Do -\frac{61}{6} và \frac{5}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-56}{6}
Cộng -61 với 5 để có được -56.
-\frac{28}{3}
Rút gọn phân số \frac{-56}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}