Tìm n
n=-1
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
1 + \frac { 1 } { n - 1 } = \frac { 1 } { n ^ { 2 } - n }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
n\left(n-1\right)+n=1
Biến n không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 0,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với n\left(n-1\right), bội số chung nhỏ nhất của n-1,n^{2}-n.
n^{2}-n+n=1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân n với n-1.
n^{2}=1
Kết hợp -n và n để có được 0.
n^{2}-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
\left(n-1\right)\left(n+1\right)=0
Xét n^{2}-1. Viết lại n^{2}-1 dưới dạng n^{2}-1^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
n=1 n=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết n-1=0 và n+1=0.
n=-1
Biến n không thể bằng 1.
n\left(n-1\right)+n=1
Biến n không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 0,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với n\left(n-1\right), bội số chung nhỏ nhất của n-1,n^{2}-n.
n^{2}-n+n=1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân n với n-1.
n^{2}=1
Kết hợp -n và n để có được 0.
n=1 n=-1
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
n=-1
Biến n không thể bằng 1.
n\left(n-1\right)+n=1
Biến n không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 0,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với n\left(n-1\right), bội số chung nhỏ nhất của n-1,n^{2}-n.
n^{2}-n+n=1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân n với n-1.
n^{2}=1
Kết hợp -n và n để có được 0.
n^{2}-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
n=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-1\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
n=\frac{0±\sqrt{-4\left(-1\right)}}{2}
Bình phương 0.
n=\frac{0±\sqrt{4}}{2}
Nhân -4 với -1.
n=\frac{0±2}{2}
Lấy căn bậc hai của 4.
n=1
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{0±2}{2} khi ± là số dương. Chia 2 cho 2.
n=-1
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{0±2}{2} khi ± là số âm. Chia -2 cho 2.
n=1 n=-1
Hiện phương trình đã được giải.
n=-1
Biến n không thể bằng 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}