Tính giá trị
\frac{10}{3}\approx 3,333333333
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 5}{3} = 3\frac{1}{3} = 3,3333333333333335
Bài kiểm tra
Arithmetic
1 + \frac { 1 } { 1 - \frac { 1 } { 1 + \frac { 1 } { 1 + \frac { 1 } { 3 } } } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1+\frac{1}{1-\frac{1}{1+\frac{1}{\frac{3}{3}+\frac{1}{3}}}}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{3}{3}.
1+\frac{1}{1-\frac{1}{1+\frac{1}{\frac{3+1}{3}}}}
Do \frac{3}{3} và \frac{1}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
1+\frac{1}{1-\frac{1}{1+\frac{1}{\frac{4}{3}}}}
Cộng 3 với 1 để có được 4.
1+\frac{1}{1-\frac{1}{1+1\times \frac{3}{4}}}
Chia 1 cho \frac{4}{3} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{4}{3}.
1+\frac{1}{1-\frac{1}{1+\frac{3}{4}}}
Nhân 1 với \frac{3}{4} để có được \frac{3}{4}.
1+\frac{1}{1-\frac{1}{\frac{4}{4}+\frac{3}{4}}}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{4}{4}.
1+\frac{1}{1-\frac{1}{\frac{4+3}{4}}}
Do \frac{4}{4} và \frac{3}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
1+\frac{1}{1-\frac{1}{\frac{7}{4}}}
Cộng 4 với 3 để có được 7.
1+\frac{1}{1-1\times \frac{4}{7}}
Chia 1 cho \frac{7}{4} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{7}{4}.
1+\frac{1}{1-\frac{4}{7}}
Nhân 1 với \frac{4}{7} để có được \frac{4}{7}.
1+\frac{1}{\frac{7}{7}-\frac{4}{7}}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{7}{7}.
1+\frac{1}{\frac{7-4}{7}}
Do \frac{7}{7} và \frac{4}{7} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
1+\frac{1}{\frac{3}{7}}
Lấy 7 trừ 4 để có được 3.
1+1\times \frac{7}{3}
Chia 1 cho \frac{3}{7} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{3}{7}.
1+\frac{7}{3}
Nhân 1 với \frac{7}{3} để có được \frac{7}{3}.
\frac{3}{3}+\frac{7}{3}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{3}{3}.
\frac{3+7}{3}
Do \frac{3}{3} và \frac{7}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{10}{3}
Cộng 3 với 7 để có được 10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}