Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(2a+b\right)\left(2a-b\right)-2\left(a-b\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1 với 2a+b.
\left(2a\right)^{2}-b^{2}-2\left(a-b\right)^{2}
Xét \left(2a+b\right)\left(2a-b\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
2^{2}a^{2}-b^{2}-2\left(a-b\right)^{2}
Khai triển \left(2a\right)^{2}.
4a^{2}-b^{2}-2\left(a-b\right)^{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4a^{2}-b^{2}-2\left(a^{2}-2ab+b^{2}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(a-b\right)^{2}.
4a^{2}-b^{2}-2a^{2}+4ab-2b^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với a^{2}-2ab+b^{2}.
2a^{2}-b^{2}+4ab-2b^{2}
Kết hợp 4a^{2} và -2a^{2} để có được 2a^{2}.
2a^{2}-3b^{2}+4ab
Kết hợp -b^{2} và -2b^{2} để có được -3b^{2}.
\left(2a+b\right)\left(2a-b\right)-2\left(a-b\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1 với 2a+b.
\left(2a\right)^{2}-b^{2}-2\left(a-b\right)^{2}
Xét \left(2a+b\right)\left(2a-b\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
2^{2}a^{2}-b^{2}-2\left(a-b\right)^{2}
Khai triển \left(2a\right)^{2}.
4a^{2}-b^{2}-2\left(a-b\right)^{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4a^{2}-b^{2}-2\left(a^{2}-2ab+b^{2}\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(p-q\right)^{2}=p^{2}-2pq+q^{2} để bung rộng \left(a-b\right)^{2}.
4a^{2}-b^{2}-2a^{2}+4ab-2b^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với a^{2}-2ab+b^{2}.
2a^{2}-b^{2}+4ab-2b^{2}
Kết hợp 4a^{2} và -2a^{2} để có được 2a^{2}.
2a^{2}-3b^{2}+4ab
Kết hợp -b^{2} và -2b^{2} để có được -3b^{2}.