08 - \frac { 8 } { 15 } + 2 \frac { 2 } { 3 } \quad \text { (o) } 5 \frac { 1 } { 4 } \times 28 - 13
Tính giá trị
392o-\frac{83}{15}
Khai triển
392o-\frac{83}{15}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{120}{15}-\frac{8}{15}+\frac{2\times 3+2}{3}o\times \frac{5\times 4+1}{4}\times 28-13
Chuyển đổi 8 thành phân số \frac{120}{15}.
\frac{120-8}{15}+\frac{2\times 3+2}{3}o\times \frac{5\times 4+1}{4}\times 28-13
Do \frac{120}{15} và \frac{8}{15} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{112}{15}+\frac{2\times 3+2}{3}o\times \frac{5\times 4+1}{4}\times 28-13
Lấy 120 trừ 8 để có được 112.
\frac{112}{15}+\frac{6+2}{3}o\times \frac{5\times 4+1}{4}\times 28-13
Nhân 2 với 3 để có được 6.
\frac{112}{15}+\frac{8}{3}o\times \frac{5\times 4+1}{4}\times 28-13
Cộng 6 với 2 để có được 8.
\frac{112}{15}+\frac{8}{3}o\times \frac{20+1}{4}\times 28-13
Nhân 5 với 4 để có được 20.
\frac{112}{15}+\frac{8}{3}o\times \frac{21}{4}\times 28-13
Cộng 20 với 1 để có được 21.
\frac{112}{15}+\frac{8\times 21}{3\times 4}o\times 28-13
Nhân \frac{8}{3} với \frac{21}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{112}{15}+\frac{168}{12}o\times 28-13
Thực hiện nhân trong phân số \frac{8\times 21}{3\times 4}.
\frac{112}{15}+14o\times 28-13
Chia 168 cho 12 ta có 14.
\frac{112}{15}+392o-13
Nhân 14 với 28 để có được 392.
\frac{112}{15}+392o-\frac{195}{15}
Chuyển đổi 13 thành phân số \frac{195}{15}.
\frac{112-195}{15}+392o
Do \frac{112}{15} và \frac{195}{15} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{83}{15}+392o
Lấy 112 trừ 195 để có được -83.
\frac{120}{15}-\frac{8}{15}+\frac{2\times 3+2}{3}o\times \frac{5\times 4+1}{4}\times 28-13
Chuyển đổi 8 thành phân số \frac{120}{15}.
\frac{120-8}{15}+\frac{2\times 3+2}{3}o\times \frac{5\times 4+1}{4}\times 28-13
Do \frac{120}{15} và \frac{8}{15} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{112}{15}+\frac{2\times 3+2}{3}o\times \frac{5\times 4+1}{4}\times 28-13
Lấy 120 trừ 8 để có được 112.
\frac{112}{15}+\frac{6+2}{3}o\times \frac{5\times 4+1}{4}\times 28-13
Nhân 2 với 3 để có được 6.
\frac{112}{15}+\frac{8}{3}o\times \frac{5\times 4+1}{4}\times 28-13
Cộng 6 với 2 để có được 8.
\frac{112}{15}+\frac{8}{3}o\times \frac{20+1}{4}\times 28-13
Nhân 5 với 4 để có được 20.
\frac{112}{15}+\frac{8}{3}o\times \frac{21}{4}\times 28-13
Cộng 20 với 1 để có được 21.
\frac{112}{15}+\frac{8\times 21}{3\times 4}o\times 28-13
Nhân \frac{8}{3} với \frac{21}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{112}{15}+\frac{168}{12}o\times 28-13
Thực hiện nhân trong phân số \frac{8\times 21}{3\times 4}.
\frac{112}{15}+14o\times 28-13
Chia 168 cho 12 ta có 14.
\frac{112}{15}+392o-13
Nhân 14 với 28 để có được 392.
\frac{112}{15}+392o-\frac{195}{15}
Chuyển đổi 13 thành phân số \frac{195}{15}.
\frac{112-195}{15}+392o
Do \frac{112}{15} và \frac{195}{15} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{83}{15}+392o
Lấy 112 trừ 195 để có được -83.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}