Tìm t
t = \frac{3 \sqrt{85}}{5} \approx 5,531726674
t = -\frac{3 \sqrt{85}}{5} \approx -5,531726674
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0t-\frac{\frac{160}{3}\times 5\times 10^{-4}}{4\times 10^{-3}}t^{2}=-204
Nhân 0 với 6 để có được 0.
0-\frac{\frac{160}{3}\times 5\times 10^{-4}}{4\times 10^{-3}}t^{2}=-204
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
0-\frac{5\times \frac{160}{3}}{4\times 10^{1}}t^{2}=-204
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
0-\frac{\frac{800}{3}}{4\times 10^{1}}t^{2}=-204
Nhân 5 với \frac{160}{3} để có được \frac{800}{3}.
0-\frac{\frac{800}{3}}{4\times 10}t^{2}=-204
Tính 10 mũ 1 và ta có 10.
0-\frac{\frac{800}{3}}{40}t^{2}=-204
Nhân 4 với 10 để có được 40.
0-\frac{800}{3\times 40}t^{2}=-204
Thể hiện \frac{\frac{800}{3}}{40} dưới dạng phân số đơn.
0-\frac{800}{120}t^{2}=-204
Nhân 3 với 40 để có được 120.
0-\frac{20}{3}t^{2}=-204
Rút gọn phân số \frac{800}{120} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 40.
-\frac{20}{3}t^{2}=-204
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
t^{2}=-204\left(-\frac{3}{20}\right)
Nhân cả hai vế với -\frac{3}{20}, số nghịch đảo của -\frac{20}{3}.
t^{2}=\frac{153}{5}
Nhân -204 với -\frac{3}{20} để có được \frac{153}{5}.
t=\frac{3\sqrt{85}}{5} t=-\frac{3\sqrt{85}}{5}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
0t-\frac{\frac{160}{3}\times 5\times 10^{-4}}{4\times 10^{-3}}t^{2}=-204
Nhân 0 với 6 để có được 0.
0-\frac{\frac{160}{3}\times 5\times 10^{-4}}{4\times 10^{-3}}t^{2}=-204
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
0-\frac{5\times \frac{160}{3}}{4\times 10^{1}}t^{2}=-204
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
0-\frac{\frac{800}{3}}{4\times 10^{1}}t^{2}=-204
Nhân 5 với \frac{160}{3} để có được \frac{800}{3}.
0-\frac{\frac{800}{3}}{4\times 10}t^{2}=-204
Tính 10 mũ 1 và ta có 10.
0-\frac{\frac{800}{3}}{40}t^{2}=-204
Nhân 4 với 10 để có được 40.
0-\frac{800}{3\times 40}t^{2}=-204
Thể hiện \frac{\frac{800}{3}}{40} dưới dạng phân số đơn.
0-\frac{800}{120}t^{2}=-204
Nhân 3 với 40 để có được 120.
0-\frac{20}{3}t^{2}=-204
Rút gọn phân số \frac{800}{120} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 40.
-\frac{20}{3}t^{2}=-204
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
-\frac{20}{3}t^{2}+204=0
Thêm 204 vào cả hai vế.
t=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-\frac{20}{3}\right)\times 204}}{2\left(-\frac{20}{3}\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -\frac{20}{3} vào a, 0 vào b và 204 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{0±\sqrt{-4\left(-\frac{20}{3}\right)\times 204}}{2\left(-\frac{20}{3}\right)}
Bình phương 0.
t=\frac{0±\sqrt{\frac{80}{3}\times 204}}{2\left(-\frac{20}{3}\right)}
Nhân -4 với -\frac{20}{3}.
t=\frac{0±\sqrt{5440}}{2\left(-\frac{20}{3}\right)}
Nhân \frac{80}{3} với 204.
t=\frac{0±8\sqrt{85}}{2\left(-\frac{20}{3}\right)}
Lấy căn bậc hai của 5440.
t=\frac{0±8\sqrt{85}}{-\frac{40}{3}}
Nhân 2 với -\frac{20}{3}.
t=-\frac{3\sqrt{85}}{5}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{0±8\sqrt{85}}{-\frac{40}{3}} khi ± là số dương.
t=\frac{3\sqrt{85}}{5}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{0±8\sqrt{85}}{-\frac{40}{3}} khi ± là số âm.
t=-\frac{3\sqrt{85}}{5} t=\frac{3\sqrt{85}}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}