Tính giá trị
-2
Phân tích thành thừa số
-2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0\times 5\left(\sqrt{y^{2}+10}+y\right)^{2}-2
Nhân \sqrt{y^{2}+10}+y với \sqrt{y^{2}+10}+y để có được \left(\sqrt{y^{2}+10}+y\right)^{2}.
0\left(\sqrt{y^{2}+10}+y\right)^{2}-2
Nhân 0 với 5 để có được 0.
0\left(\left(\sqrt{y^{2}+10}\right)^{2}+2\sqrt{y^{2}+10}y+y^{2}\right)-2
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{y^{2}+10}+y\right)^{2}.
0\left(y^{2}+10+2\sqrt{y^{2}+10}y+y^{2}\right)-2
Tính \sqrt{y^{2}+10} mũ 2 và ta có y^{2}+10.
0\left(2y^{2}+10+2\sqrt{y^{2}+10}y\right)-2
Kết hợp y^{2} và y^{2} để có được 2y^{2}.
3\times 0-2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 0 với 2y^{2}+10+2\sqrt{y^{2}+10}y và kết hợp các số hạng tương đương.
0-2
Nhân 3 với 0 để có được 0.
-2
Lấy 0 trừ 2 để có được -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}