Tính giá trị
-\frac{44}{5}=-8,8
Phân tích thành thừa số
-\frac{44}{5} = -8\frac{4}{5} = -8,8
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{0}{-\frac{3}{5}}-\frac{3\times 16+7}{16}\times \frac{2\times 25+14}{25}
Nhân 0 với 24 để có được 0.
0-\frac{3\times 16+7}{16}\times \frac{2\times 25+14}{25}
Số không chia cho bất kỳ số khác không nào cũng bằng không.
0-\frac{48+7}{16}\times \frac{2\times 25+14}{25}
Nhân 3 với 16 để có được 48.
0-\frac{55}{16}\times \frac{2\times 25+14}{25}
Cộng 48 với 7 để có được 55.
0-\frac{55}{16}\times \frac{50+14}{25}
Nhân 2 với 25 để có được 50.
0-\frac{55}{16}\times \frac{64}{25}
Cộng 50 với 14 để có được 64.
0-\frac{55\times 64}{16\times 25}
Nhân \frac{55}{16} với \frac{64}{25} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
0-\frac{3520}{400}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{55\times 64}{16\times 25}.
0-\frac{44}{5}
Rút gọn phân số \frac{3520}{400} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 80.
-\frac{44}{5}
Lấy 0 trừ \frac{44}{5} để có được -\frac{44}{5}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}