Tìm x
x\neq -50
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
009 ( x + 30 ) = \frac { [ 03 ( x + 30 ) ] ^ { 2 } } { x + 50 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0\times 0\times 9\left(x+30\right)\left(x+50\right)=\left(0\times 3\left(x+30\right)\right)^{2}
Biến x không thể bằng -50 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x+50.
0\times 9\left(x+30\right)\left(x+50\right)=\left(0\times 3\left(x+30\right)\right)^{2}
Nhân 0 với 0 để có được 0.
0\left(x+30\right)\left(x+50\right)=\left(0\times 3\left(x+30\right)\right)^{2}
Nhân 0 với 9 để có được 0.
0=\left(0\times 3\left(x+30\right)\right)^{2}
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
0=\left(0\left(x+30\right)\right)^{2}
Nhân 0 với 3 để có được 0.
0=0^{2}
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
0=0
Tính 0 mũ 2 và ta có 0.
\text{true}
So sánh 0 và 0.
x\in \mathrm{R}
Điều này đúng với mọi x.
x\in \mathrm{R}\setminus -50
Biến x không thể bằng -50.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}