Tìm x
x=\frac{50}{20833331}\approx 0,0000024
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0\times 3=100x-41666662x^{2}
Nhân 0 với 0 để có được 0.
0=100x-41666662x^{2}
Nhân 0 với 3 để có được 0.
100x-41666662x^{2}=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x\left(100-41666662x\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=\frac{50}{20833331}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 100-41666662x=0.
0\times 3=100x-41666662x^{2}
Nhân 0 với 0 để có được 0.
0=100x-41666662x^{2}
Nhân 0 với 3 để có được 0.
100x-41666662x^{2}=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-41666662x^{2}+100x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-100±\sqrt{100^{2}}}{2\left(-41666662\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -41666662 vào a, 100 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-100±100}{2\left(-41666662\right)}
Lấy căn bậc hai của 100^{2}.
x=\frac{-100±100}{-83333324}
Nhân 2 với -41666662.
x=\frac{0}{-83333324}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-100±100}{-83333324} khi ± là số dương. Cộng -100 vào 100.
x=0
Chia 0 cho -83333324.
x=-\frac{200}{-83333324}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-100±100}{-83333324} khi ± là số âm. Trừ 100 khỏi -100.
x=\frac{50}{20833331}
Rút gọn phân số \frac{-200}{-83333324} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=0 x=\frac{50}{20833331}
Hiện phương trình đã được giải.
0\times 3=100x-41666662x^{2}
Nhân 0 với 0 để có được 0.
0=100x-41666662x^{2}
Nhân 0 với 3 để có được 0.
100x-41666662x^{2}=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-41666662x^{2}+100x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-41666662x^{2}+100x}{-41666662}=\frac{0}{-41666662}
Chia cả hai vế cho -41666662.
x^{2}+\frac{100}{-41666662}x=\frac{0}{-41666662}
Việc chia cho -41666662 sẽ làm mất phép nhân với -41666662.
x^{2}-\frac{50}{20833331}x=\frac{0}{-41666662}
Rút gọn phân số \frac{100}{-41666662} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{50}{20833331}x=0
Chia 0 cho -41666662.
x^{2}-\frac{50}{20833331}x+\left(-\frac{25}{20833331}\right)^{2}=\left(-\frac{25}{20833331}\right)^{2}
Chia -\frac{50}{20833331}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{25}{20833331}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{25}{20833331} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{50}{20833331}x+\frac{625}{434027680555561}=\frac{625}{434027680555561}
Bình phương -\frac{25}{20833331} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{25}{20833331}\right)^{2}=\frac{625}{434027680555561}
Phân tích x^{2}-\frac{50}{20833331}x+\frac{625}{434027680555561} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{25}{20833331}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{625}{434027680555561}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{25}{20833331}=\frac{25}{20833331} x-\frac{25}{20833331}=-\frac{25}{20833331}
Rút gọn.
x=\frac{50}{20833331} x=0
Cộng \frac{25}{20833331} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}