Tính giá trị
-11
Phân tích thành thừa số
-11
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{0}{\left(-2\right)^{2}}-\frac{-2}{-\frac{2}{3}}+\left(-2\right)^{3}
Nhân 0 với 0 để có được 0.
\frac{0}{4}-\frac{-2}{-\frac{2}{3}}+\left(-2\right)^{3}
Tính -2 mũ 2 và ta có 4.
0-\frac{-2}{-\frac{2}{3}}+\left(-2\right)^{3}
Số không chia cho bất kỳ số khác không nào cũng bằng không.
0-\left(-2\left(-\frac{3}{2}\right)\right)+\left(-2\right)^{3}
Chia -2 cho -\frac{2}{3} bằng cách nhân -2 với nghịch đảo của -\frac{2}{3}.
0-3+\left(-2\right)^{3}
Nhân -2 với -\frac{3}{2}.
-3+\left(-2\right)^{3}
Lấy 0 trừ 3 để có được -3.
-3-8
Tính -2 mũ 3 và ta có -8.
-11
Lấy -3 trừ 8 để có được -11.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}