Tính giá trị
\frac{w}{2}+5
Phân tích thành thừa số
\frac{w+10}{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0w+\frac{w}{2}-0\times 14w+5
Nhân 0 với 7 để có được 0.
0+\frac{w}{2}-0\times 14w+5
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
\frac{w}{2}-0\times 14w+5
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{w}{2}-0w+5
Nhân 0 với 14 để có được 0.
\frac{w}{2}-0+5
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
\frac{w}{2}-\frac{0\times 2}{2}+5
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 0 với \frac{2}{2}.
\frac{w-0\times 2}{2}+5
Do \frac{w}{2} và \frac{0\times 2}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{w}{2}+5
Thực hiện nhân trong w-0\times 2.
\frac{w}{2}+\frac{5\times 2}{2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 5 với \frac{2}{2}.
\frac{w+5\times 2}{2}
Do \frac{w}{2} và \frac{5\times 2}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{w+10}{2}
Thực hiện nhân trong w+5\times 2.
\frac{0+w+0+10}{2}
Phân tích \frac{1}{2} thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}