Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0\sqrt{0\times 0\times 4+\frac{1}{6}}\sqrt{144}
Nhân 0 với 5 để có được 0.
0\sqrt{0\times 4+\frac{1}{6}}\sqrt{144}
Nhân 0 với 0 để có được 0.
0\sqrt{0+\frac{1}{6}}\sqrt{144}
Nhân 0 với 4 để có được 0.
0\sqrt{\frac{1}{6}}\sqrt{144}
Cộng 0 với \frac{1}{6} để có được \frac{1}{6}.
0\times \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{6}}\sqrt{144}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{1}{6}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{6}}.
0\times \frac{1}{\sqrt{6}}\sqrt{144}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
0\times \frac{\sqrt{6}}{\left(\sqrt{6}\right)^{2}}\sqrt{144}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{6}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{6}.
0\times \frac{\sqrt{6}}{6}\sqrt{144}
Bình phương của \sqrt{6} là 6.
0\times \frac{\sqrt{6}}{6}\times 12
Tính căn bậc hai của 144 và được kết quả 12.
0\times \frac{\sqrt{6}}{6}
Nhân 0 với 12 để có được 0.
0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}