Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0\left(\frac{2390}{28}-1881+588\right)
Nhân 0 với 3 để có được 0.
0\left(\frac{1195}{14}-1881+588\right)
Rút gọn phân số \frac{2390}{28} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
0\left(\frac{1195}{14}-\frac{26334}{14}+588\right)
Chuyển đổi 1881 thành phân số \frac{26334}{14}.
0\left(\frac{1195-26334}{14}+588\right)
Do \frac{1195}{14} và \frac{26334}{14} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
0\left(-\frac{25139}{14}+588\right)
Lấy 1195 trừ 26334 để có được -25139.
0\left(-\frac{25139}{14}+\frac{8232}{14}\right)
Chuyển đổi 588 thành phân số \frac{8232}{14}.
0\times \frac{-25139+8232}{14}
Do -\frac{25139}{14} và \frac{8232}{14} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
0\left(-\frac{16907}{14}\right)
Cộng -25139 với 8232 để có được -16907.
0
Nhân 0 với -\frac{16907}{14} để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}