Tính giá trị
-k-20
Lấy vi phân theo k
-1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0k+15-k-35
Nhân 0 với 25 để có được 0.
0+15-k-35
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
15-k-35
Cộng 0 với 15 để có được 15.
-20-k
Lấy 15 trừ 35 để có được -20.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}k}(0k+15-k-35)
Nhân 0 với 25 để có được 0.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}k}(0+15-k-35)
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}k}(15-k-35)
Cộng 0 với 15 để có được 15.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}k}(-20-k)
Lấy 15 trừ 35 để có được -20.
-k^{1-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
-k^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
-1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}