Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

0=61803x+4905x^{2}
Nhân 0 với 12 để có được 0.
61803x+4905x^{2}=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x\left(61803+4905x\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-\frac{63}{5}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 61803+4905x=0.
0=61803x+4905x^{2}
Nhân 0 với 12 để có được 0.
61803x+4905x^{2}=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
4905x^{2}+61803x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-61803±\sqrt{61803^{2}}}{2\times 4905}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4905 vào a, 61803 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-61803±61803}{2\times 4905}
Lấy căn bậc hai của 61803^{2}.
x=\frac{-61803±61803}{9810}
Nhân 2 với 4905.
x=\frac{0}{9810}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-61803±61803}{9810} khi ± là số dương. Cộng -61803 vào 61803.
x=0
Chia 0 cho 9810.
x=-\frac{123606}{9810}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-61803±61803}{9810} khi ± là số âm. Trừ 61803 khỏi -61803.
x=-\frac{63}{5}
Rút gọn phân số \frac{-123606}{9810} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 1962.
x=0 x=-\frac{63}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
0=61803x+4905x^{2}
Nhân 0 với 12 để có được 0.
61803x+4905x^{2}=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
4905x^{2}+61803x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{4905x^{2}+61803x}{4905}=\frac{0}{4905}
Chia cả hai vế cho 4905.
x^{2}+\frac{61803}{4905}x=\frac{0}{4905}
Việc chia cho 4905 sẽ làm mất phép nhân với 4905.
x^{2}+\frac{63}{5}x=\frac{0}{4905}
Rút gọn phân số \frac{61803}{4905} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 981.
x^{2}+\frac{63}{5}x=0
Chia 0 cho 4905.
x^{2}+\frac{63}{5}x+\left(\frac{63}{10}\right)^{2}=\left(\frac{63}{10}\right)^{2}
Chia \frac{63}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{63}{10}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{63}{10} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{63}{5}x+\frac{3969}{100}=\frac{3969}{100}
Bình phương \frac{63}{10} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x+\frac{63}{10}\right)^{2}=\frac{3969}{100}
Phân tích x^{2}+\frac{63}{5}x+\frac{3969}{100} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{63}{10}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{3969}{100}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{63}{10}=\frac{63}{10} x+\frac{63}{10}=-\frac{63}{10}
Rút gọn.
x=0 x=-\frac{63}{5}
Trừ \frac{63}{10} khỏi cả hai vế của phương trình.