Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

0=9\left(x^{2}+2x+1\right)-8
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
0=9x^{2}+18x+9-8
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9 với x^{2}+2x+1.
0=9x^{2}+18x+1
Lấy 9 trừ 8 để có được 1.
9x^{2}+18x+1=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=\frac{-18±\sqrt{18^{2}-4\times 9}}{2\times 9}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 9 vào a, 18 vào b và 1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-18±\sqrt{324-4\times 9}}{2\times 9}
Bình phương 18.
x=\frac{-18±\sqrt{324-36}}{2\times 9}
Nhân -4 với 9.
x=\frac{-18±\sqrt{288}}{2\times 9}
Cộng 324 vào -36.
x=\frac{-18±12\sqrt{2}}{2\times 9}
Lấy căn bậc hai của 288.
x=\frac{-18±12\sqrt{2}}{18}
Nhân 2 với 9.
x=\frac{12\sqrt{2}-18}{18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-18±12\sqrt{2}}{18} khi ± là số dương. Cộng -18 vào 12\sqrt{2}.
x=\frac{2\sqrt{2}}{3}-1
Chia -18+12\sqrt{2} cho 18.
x=\frac{-12\sqrt{2}-18}{18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-18±12\sqrt{2}}{18} khi ± là số âm. Trừ 12\sqrt{2} khỏi -18.
x=-\frac{2\sqrt{2}}{3}-1
Chia -18-12\sqrt{2} cho 18.
x=\frac{2\sqrt{2}}{3}-1 x=-\frac{2\sqrt{2}}{3}-1
Hiện phương trình đã được giải.
0=9\left(x^{2}+2x+1\right)-8
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
0=9x^{2}+18x+9-8
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9 với x^{2}+2x+1.
0=9x^{2}+18x+1
Lấy 9 trừ 8 để có được 1.
9x^{2}+18x+1=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
9x^{2}+18x=-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{9x^{2}+18x}{9}=-\frac{1}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
x^{2}+\frac{18}{9}x=-\frac{1}{9}
Việc chia cho 9 sẽ làm mất phép nhân với 9.
x^{2}+2x=-\frac{1}{9}
Chia 18 cho 9.
x^{2}+2x+1^{2}=-\frac{1}{9}+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=-\frac{1}{9}+1
Bình phương 1.
x^{2}+2x+1=\frac{8}{9}
Cộng -\frac{1}{9} vào 1.
\left(x+1\right)^{2}=\frac{8}{9}
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{\frac{8}{9}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=\frac{2\sqrt{2}}{3} x+1=-\frac{2\sqrt{2}}{3}
Rút gọn.
x=\frac{2\sqrt{2}}{3}-1 x=-\frac{2\sqrt{2}}{3}-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.