Tìm x
x=\frac{2\sqrt{2}}{3}-1\approx -0,057190958
x=-\frac{2\sqrt{2}}{3}-1\approx -1,942809042
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0=9\left(x^{2}+2x+1\right)-8
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
0=9x^{2}+18x+9-8
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9 với x^{2}+2x+1.
0=9x^{2}+18x+1
Lấy 9 trừ 8 để có được 1.
9x^{2}+18x+1=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=\frac{-18±\sqrt{18^{2}-4\times 9}}{2\times 9}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 9 vào a, 18 vào b và 1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-18±\sqrt{324-4\times 9}}{2\times 9}
Bình phương 18.
x=\frac{-18±\sqrt{324-36}}{2\times 9}
Nhân -4 với 9.
x=\frac{-18±\sqrt{288}}{2\times 9}
Cộng 324 vào -36.
x=\frac{-18±12\sqrt{2}}{2\times 9}
Lấy căn bậc hai của 288.
x=\frac{-18±12\sqrt{2}}{18}
Nhân 2 với 9.
x=\frac{12\sqrt{2}-18}{18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-18±12\sqrt{2}}{18} khi ± là số dương. Cộng -18 vào 12\sqrt{2}.
x=\frac{2\sqrt{2}}{3}-1
Chia -18+12\sqrt{2} cho 18.
x=\frac{-12\sqrt{2}-18}{18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-18±12\sqrt{2}}{18} khi ± là số âm. Trừ 12\sqrt{2} khỏi -18.
x=-\frac{2\sqrt{2}}{3}-1
Chia -18-12\sqrt{2} cho 18.
x=\frac{2\sqrt{2}}{3}-1 x=-\frac{2\sqrt{2}}{3}-1
Hiện phương trình đã được giải.
0=9\left(x^{2}+2x+1\right)-8
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
0=9x^{2}+18x+9-8
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9 với x^{2}+2x+1.
0=9x^{2}+18x+1
Lấy 9 trừ 8 để có được 1.
9x^{2}+18x+1=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
9x^{2}+18x=-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{9x^{2}+18x}{9}=-\frac{1}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
x^{2}+\frac{18}{9}x=-\frac{1}{9}
Việc chia cho 9 sẽ làm mất phép nhân với 9.
x^{2}+2x=-\frac{1}{9}
Chia 18 cho 9.
x^{2}+2x+1^{2}=-\frac{1}{9}+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=-\frac{1}{9}+1
Bình phương 1.
x^{2}+2x+1=\frac{8}{9}
Cộng -\frac{1}{9} vào 1.
\left(x+1\right)^{2}=\frac{8}{9}
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{\frac{8}{9}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=\frac{2\sqrt{2}}{3} x+1=-\frac{2\sqrt{2}}{3}
Rút gọn.
x=\frac{2\sqrt{2}}{3}-1 x=-\frac{2\sqrt{2}}{3}-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}