Tìm x
x = \frac{\sqrt{2} + 1}{2} \approx 1,207106781
x=\frac{1-\sqrt{2}}{2}\approx -0,207106781
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-4x^{2}+4x+1=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=\frac{-4±\sqrt{4^{2}-4\left(-4\right)}}{2\left(-4\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -4 vào a, 4 vào b và 1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-4±\sqrt{16-4\left(-4\right)}}{2\left(-4\right)}
Bình phương 4.
x=\frac{-4±\sqrt{16+16}}{2\left(-4\right)}
Nhân -4 với -4.
x=\frac{-4±\sqrt{32}}{2\left(-4\right)}
Cộng 16 vào 16.
x=\frac{-4±4\sqrt{2}}{2\left(-4\right)}
Lấy căn bậc hai của 32.
x=\frac{-4±4\sqrt{2}}{-8}
Nhân 2 với -4.
x=\frac{4\sqrt{2}-4}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±4\sqrt{2}}{-8} khi ± là số dương. Cộng -4 vào 4\sqrt{2}.
x=\frac{1-\sqrt{2}}{2}
Chia -4+4\sqrt{2} cho -8.
x=\frac{-4\sqrt{2}-4}{-8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±4\sqrt{2}}{-8} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{2} khỏi -4.
x=\frac{\sqrt{2}+1}{2}
Chia -4-4\sqrt{2} cho -8.
x=\frac{1-\sqrt{2}}{2} x=\frac{\sqrt{2}+1}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
-4x^{2}+4x+1=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-4x^{2}+4x=-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{-4x^{2}+4x}{-4}=-\frac{1}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
x^{2}+\frac{4}{-4}x=-\frac{1}{-4}
Việc chia cho -4 sẽ làm mất phép nhân với -4.
x^{2}-x=-\frac{1}{-4}
Chia 4 cho -4.
x^{2}-x=\frac{1}{4}
Chia -1 cho -4.
x^{2}-x+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{1}{4}+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia -1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=\frac{1+1}{4}
Bình phương -\frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=\frac{1}{2}
Cộng \frac{1}{4} với \frac{1}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{1}{2}
Phân tích x^{2}-x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{2}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{2}=\frac{\sqrt{2}}{2} x-\frac{1}{2}=-\frac{\sqrt{2}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{2}+1}{2} x=\frac{1-\sqrt{2}}{2}
Cộng \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}