Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

0=\frac{1}{5}\left(x^{2}+10x+25\right)-1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+5\right)^{2}.
0=\frac{1}{5}x^{2}+2x+5-1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{5} với x^{2}+10x+25.
0=\frac{1}{5}x^{2}+2x+4
Lấy 5 trừ 1 để có được 4.
\frac{1}{5}x^{2}+2x+4=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\times \frac{1}{5}\times 4}}{2\times \frac{1}{5}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \frac{1}{5} vào a, 2 vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\times \frac{1}{5}\times 4}}{2\times \frac{1}{5}}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4-\frac{4}{5}\times 4}}{2\times \frac{1}{5}}
Nhân -4 với \frac{1}{5}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-\frac{16}{5}}}{2\times \frac{1}{5}}
Nhân -\frac{4}{5} với 4.
x=\frac{-2±\sqrt{\frac{4}{5}}}{2\times \frac{1}{5}}
Cộng 4 vào -\frac{16}{5}.
x=\frac{-2±\frac{2\sqrt{5}}{5}}{2\times \frac{1}{5}}
Lấy căn bậc hai của \frac{4}{5}.
x=\frac{-2±\frac{2\sqrt{5}}{5}}{\frac{2}{5}}
Nhân 2 với \frac{1}{5}.
x=\frac{\frac{2\sqrt{5}}{5}-2}{\frac{2}{5}}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±\frac{2\sqrt{5}}{5}}{\frac{2}{5}} khi ± là số dương. Cộng -2 vào \frac{2\sqrt{5}}{5}.
x=\sqrt{5}-5
Chia -2+\frac{2\sqrt{5}}{5} cho \frac{2}{5} bằng cách nhân -2+\frac{2\sqrt{5}}{5} với nghịch đảo của \frac{2}{5}.
x=\frac{-\frac{2\sqrt{5}}{5}-2}{\frac{2}{5}}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±\frac{2\sqrt{5}}{5}}{\frac{2}{5}} khi ± là số âm. Trừ \frac{2\sqrt{5}}{5} khỏi -2.
x=-\sqrt{5}-5
Chia -2-\frac{2\sqrt{5}}{5} cho \frac{2}{5} bằng cách nhân -2-\frac{2\sqrt{5}}{5} với nghịch đảo của \frac{2}{5}.
x=\sqrt{5}-5 x=-\sqrt{5}-5
Hiện phương trình đã được giải.
0=\frac{1}{5}\left(x^{2}+10x+25\right)-1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+5\right)^{2}.
0=\frac{1}{5}x^{2}+2x+5-1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{5} với x^{2}+10x+25.
0=\frac{1}{5}x^{2}+2x+4
Lấy 5 trừ 1 để có được 4.
\frac{1}{5}x^{2}+2x+4=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{1}{5}x^{2}+2x=-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{\frac{1}{5}x^{2}+2x}{\frac{1}{5}}=-\frac{4}{\frac{1}{5}}
Nhân cả hai vế với 5.
x^{2}+\frac{2}{\frac{1}{5}}x=-\frac{4}{\frac{1}{5}}
Việc chia cho \frac{1}{5} sẽ làm mất phép nhân với \frac{1}{5}.
x^{2}+10x=-\frac{4}{\frac{1}{5}}
Chia 2 cho \frac{1}{5} bằng cách nhân 2 với nghịch đảo của \frac{1}{5}.
x^{2}+10x=-20
Chia -4 cho \frac{1}{5} bằng cách nhân -4 với nghịch đảo của \frac{1}{5}.
x^{2}+10x+5^{2}=-20+5^{2}
Chia 10, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 5. Sau đó, cộng bình phương của 5 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+10x+25=-20+25
Bình phương 5.
x^{2}+10x+25=5
Cộng -20 vào 25.
\left(x+5\right)^{2}=5
Phân tích x^{2}+10x+25 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+5\right)^{2}}=\sqrt{5}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+5=\sqrt{5} x+5=-\sqrt{5}
Rút gọn.
x=\sqrt{5}-5 x=-\sqrt{5}-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế của phương trình.