Tìm x
x=\sqrt{5}-5\approx -2,763932023
x=-\sqrt{5}-5\approx -7,236067977
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
0= \frac{ 1 }{ 5 } { \left(x+5 \right) }^{ 2 } -1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0=\frac{1}{5}\left(x^{2}+10x+25\right)-1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+5\right)^{2}.
0=\frac{1}{5}x^{2}+2x+5-1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{5} với x^{2}+10x+25.
0=\frac{1}{5}x^{2}+2x+4
Lấy 5 trừ 1 để có được 4.
\frac{1}{5}x^{2}+2x+4=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\times \frac{1}{5}\times 4}}{2\times \frac{1}{5}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \frac{1}{5} vào a, 2 vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\times \frac{1}{5}\times 4}}{2\times \frac{1}{5}}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4-\frac{4}{5}\times 4}}{2\times \frac{1}{5}}
Nhân -4 với \frac{1}{5}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-\frac{16}{5}}}{2\times \frac{1}{5}}
Nhân -\frac{4}{5} với 4.
x=\frac{-2±\sqrt{\frac{4}{5}}}{2\times \frac{1}{5}}
Cộng 4 vào -\frac{16}{5}.
x=\frac{-2±\frac{2\sqrt{5}}{5}}{2\times \frac{1}{5}}
Lấy căn bậc hai của \frac{4}{5}.
x=\frac{-2±\frac{2\sqrt{5}}{5}}{\frac{2}{5}}
Nhân 2 với \frac{1}{5}.
x=\frac{\frac{2\sqrt{5}}{5}-2}{\frac{2}{5}}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±\frac{2\sqrt{5}}{5}}{\frac{2}{5}} khi ± là số dương. Cộng -2 vào \frac{2\sqrt{5}}{5}.
x=\sqrt{5}-5
Chia -2+\frac{2\sqrt{5}}{5} cho \frac{2}{5} bằng cách nhân -2+\frac{2\sqrt{5}}{5} với nghịch đảo của \frac{2}{5}.
x=\frac{-\frac{2\sqrt{5}}{5}-2}{\frac{2}{5}}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±\frac{2\sqrt{5}}{5}}{\frac{2}{5}} khi ± là số âm. Trừ \frac{2\sqrt{5}}{5} khỏi -2.
x=-\sqrt{5}-5
Chia -2-\frac{2\sqrt{5}}{5} cho \frac{2}{5} bằng cách nhân -2-\frac{2\sqrt{5}}{5} với nghịch đảo của \frac{2}{5}.
x=\sqrt{5}-5 x=-\sqrt{5}-5
Hiện phương trình đã được giải.
0=\frac{1}{5}\left(x^{2}+10x+25\right)-1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+5\right)^{2}.
0=\frac{1}{5}x^{2}+2x+5-1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{5} với x^{2}+10x+25.
0=\frac{1}{5}x^{2}+2x+4
Lấy 5 trừ 1 để có được 4.
\frac{1}{5}x^{2}+2x+4=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{1}{5}x^{2}+2x=-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{\frac{1}{5}x^{2}+2x}{\frac{1}{5}}=-\frac{4}{\frac{1}{5}}
Nhân cả hai vế với 5.
x^{2}+\frac{2}{\frac{1}{5}}x=-\frac{4}{\frac{1}{5}}
Việc chia cho \frac{1}{5} sẽ làm mất phép nhân với \frac{1}{5}.
x^{2}+10x=-\frac{4}{\frac{1}{5}}
Chia 2 cho \frac{1}{5} bằng cách nhân 2 với nghịch đảo của \frac{1}{5}.
x^{2}+10x=-20
Chia -4 cho \frac{1}{5} bằng cách nhân -4 với nghịch đảo của \frac{1}{5}.
x^{2}+10x+5^{2}=-20+5^{2}
Chia 10, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 5. Sau đó, cộng bình phương của 5 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+10x+25=-20+25
Bình phương 5.
x^{2}+10x+25=5
Cộng -20 vào 25.
\left(x+5\right)^{2}=5
Phân tích x^{2}+10x+25 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+5\right)^{2}}=\sqrt{5}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+5=\sqrt{5} x+5=-\sqrt{5}
Rút gọn.
x=\sqrt{5}-5 x=-\sqrt{5}-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}