Phân tích thành thừa số
-5k\left(4-k\right)^{2}
Tính giá trị
-5k\left(4-k\right)^{2}
Bài kiểm tra
Polynomial
0 - 5 k ^ { 3 } + 40 k ^ { 2 } - 80 k
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\left(-k^{3}+8k^{2}-16k\right)
Phân tích 5 thành thừa số.
k\left(-k^{2}+8k-16\right)
Xét -k^{3}+8k^{2}-16k. Phân tích k thành thừa số.
a+b=8 ab=-\left(-16\right)=16
Xét -k^{2}+8k-16. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là -k^{2}+ak+bk-16. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,16 2,8 4,4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 16.
1+16=17 2+8=10 4+4=8
Tính tổng của mỗi cặp.
a=4 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng 8.
\left(-k^{2}+4k\right)+\left(4k-16\right)
Viết lại -k^{2}+8k-16 dưới dạng \left(-k^{2}+4k\right)+\left(4k-16\right).
-k\left(k-4\right)+4\left(k-4\right)
Phân tích -k trong đầu tiên và 4 trong nhóm thứ hai.
\left(k-4\right)\left(-k+4\right)
Phân tích số hạng chung k-4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
5k\left(k-4\right)\left(-k+4\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
-5k^{3}+40k^{2}-80k
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}