Chuyển đến nội dung chính
Tìm y
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

y^{2}-14y=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
y\left(y-14\right)=0
Phân tích y thành thừa số.
y=0 y=14
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết y=0 và y-14=0.
y^{2}-14y=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
y=\frac{-\left(-14\right)±\sqrt{\left(-14\right)^{2}}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -14 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-\left(-14\right)±14}{2}
Lấy căn bậc hai của \left(-14\right)^{2}.
y=\frac{14±14}{2}
Số đối của số -14 là 14.
y=\frac{28}{2}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{14±14}{2} khi ± là số dương. Cộng 14 vào 14.
y=14
Chia 28 cho 2.
y=\frac{0}{2}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{14±14}{2} khi ± là số âm. Trừ 14 khỏi 14.
y=0
Chia 0 cho 2.
y=14 y=0
Hiện phương trình đã được giải.
y^{2}-14y=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
y^{2}-14y+\left(-7\right)^{2}=\left(-7\right)^{2}
Chia -14, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -7. Sau đó, cộng bình phương của -7 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
y^{2}-14y+49=49
Bình phương -7.
\left(y-7\right)^{2}=49
Phân tích y^{2}-14y+49 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(y-7\right)^{2}}=\sqrt{49}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
y-7=7 y-7=-7
Rút gọn.
y=14 y=0
Cộng 7 vào cả hai vế của phương trình.