Tìm y (complex solution)
y=\sqrt{23}-3\approx 1,795831523
y=-\left(\sqrt{23}+3\right)\approx -7,795831523
Tìm y
y=\sqrt{23}-3\approx 1,795831523
y=-\sqrt{23}-3\approx -7,795831523
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
0 = y ^ { 2 } + 6 y - 14
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y^{2}+6y-14=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
y=\frac{-6±\sqrt{6^{2}-4\left(-14\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 6 vào b và -14 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-6±\sqrt{36-4\left(-14\right)}}{2}
Bình phương 6.
y=\frac{-6±\sqrt{36+56}}{2}
Nhân -4 với -14.
y=\frac{-6±\sqrt{92}}{2}
Cộng 36 vào 56.
y=\frac{-6±2\sqrt{23}}{2}
Lấy căn bậc hai của 92.
y=\frac{2\sqrt{23}-6}{2}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{-6±2\sqrt{23}}{2} khi ± là số dương. Cộng -6 vào 2\sqrt{23}.
y=\sqrt{23}-3
Chia -6+2\sqrt{23} cho 2.
y=\frac{-2\sqrt{23}-6}{2}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{-6±2\sqrt{23}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{23} khỏi -6.
y=-\sqrt{23}-3
Chia -6-2\sqrt{23} cho 2.
y=\sqrt{23}-3 y=-\sqrt{23}-3
Hiện phương trình đã được giải.
y^{2}+6y-14=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
y^{2}+6y=14
Thêm 14 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
y^{2}+6y+3^{2}=14+3^{2}
Chia 6, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 3. Sau đó, cộng bình phương của 3 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
y^{2}+6y+9=14+9
Bình phương 3.
y^{2}+6y+9=23
Cộng 14 vào 9.
\left(y+3\right)^{2}=23
Phân tích y^{2}+6y+9 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(y+3\right)^{2}}=\sqrt{23}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
y+3=\sqrt{23} y+3=-\sqrt{23}
Rút gọn.
y=\sqrt{23}-3 y=-\sqrt{23}-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.
y^{2}+6y-14=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
y=\frac{-6±\sqrt{6^{2}-4\left(-14\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 6 vào b và -14 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-6±\sqrt{36-4\left(-14\right)}}{2}
Bình phương 6.
y=\frac{-6±\sqrt{36+56}}{2}
Nhân -4 với -14.
y=\frac{-6±\sqrt{92}}{2}
Cộng 36 vào 56.
y=\frac{-6±2\sqrt{23}}{2}
Lấy căn bậc hai của 92.
y=\frac{2\sqrt{23}-6}{2}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{-6±2\sqrt{23}}{2} khi ± là số dương. Cộng -6 vào 2\sqrt{23}.
y=\sqrt{23}-3
Chia -6+2\sqrt{23} cho 2.
y=\frac{-2\sqrt{23}-6}{2}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{-6±2\sqrt{23}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{23} khỏi -6.
y=-\sqrt{23}-3
Chia -6-2\sqrt{23} cho 2.
y=\sqrt{23}-3 y=-\sqrt{23}-3
Hiện phương trình đã được giải.
y^{2}+6y-14=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
y^{2}+6y=14
Thêm 14 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
y^{2}+6y+3^{2}=14+3^{2}
Chia 6, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 3. Sau đó, cộng bình phương của 3 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
y^{2}+6y+9=14+9
Bình phương 3.
y^{2}+6y+9=23
Cộng 14 vào 9.
\left(y+3\right)^{2}=23
Phân tích y^{2}+6y+9 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(y+3\right)^{2}}=\sqrt{23}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
y+3=\sqrt{23} y+3=-\sqrt{23}
Rút gọn.
y=\sqrt{23}-3 y=-\sqrt{23}-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}