Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+2x-7=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\left(-7\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 2 vào b và -7 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\left(-7\right)}}{2}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4+28}}{2}
Nhân -4 với -7.
x=\frac{-2±\sqrt{32}}{2}
Cộng 4 vào 28.
x=\frac{-2±4\sqrt{2}}{2}
Lấy căn bậc hai của 32.
x=\frac{4\sqrt{2}-2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±4\sqrt{2}}{2} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 4\sqrt{2}.
x=2\sqrt{2}-1
Chia 4\sqrt{2}-2 cho 2.
x=\frac{-4\sqrt{2}-2}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±4\sqrt{2}}{2} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{2} khỏi -2.
x=-2\sqrt{2}-1
Chia -2-4\sqrt{2} cho 2.
x=2\sqrt{2}-1 x=-2\sqrt{2}-1
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+2x-7=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}+2x=7
Thêm 7 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}+2x+1^{2}=7+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=7+1
Bình phương 1.
x^{2}+2x+1=8
Cộng 7 vào 1.
\left(x+1\right)^{2}=8
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{8}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=2\sqrt{2} x+1=-2\sqrt{2}
Rút gọn.
x=2\sqrt{2}-1 x=-2\sqrt{2}-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.