Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+12x-18=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=\frac{-12±\sqrt{12^{2}-4\left(-18\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 12 vào b và -18 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-12±\sqrt{144-4\left(-18\right)}}{2}
Bình phương 12.
x=\frac{-12±\sqrt{144+72}}{2}
Nhân -4 với -18.
x=\frac{-12±\sqrt{216}}{2}
Cộng 144 vào 72.
x=\frac{-12±6\sqrt{6}}{2}
Lấy căn bậc hai của 216.
x=\frac{6\sqrt{6}-12}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±6\sqrt{6}}{2} khi ± là số dương. Cộng -12 vào 6\sqrt{6}.
x=3\sqrt{6}-6
Chia -12+6\sqrt{6} cho 2.
x=\frac{-6\sqrt{6}-12}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-12±6\sqrt{6}}{2} khi ± là số âm. Trừ 6\sqrt{6} khỏi -12.
x=-3\sqrt{6}-6
Chia -12-6\sqrt{6} cho 2.
x=3\sqrt{6}-6 x=-3\sqrt{6}-6
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+12x-18=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}+12x=18
Thêm 18 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}+12x+6^{2}=18+6^{2}
Chia 12, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 6. Sau đó, cộng bình phương của 6 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+12x+36=18+36
Bình phương 6.
x^{2}+12x+36=54
Cộng 18 vào 36.
\left(x+6\right)^{2}=54
Phân tích x^{2}+12x+36 thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+6\right)^{2}}=\sqrt{54}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+6=3\sqrt{6} x+6=-3\sqrt{6}
Rút gọn.
x=3\sqrt{6}-6 x=-3\sqrt{6}-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế của phương trình.