Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

x^{2}+11x-8=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=\frac{-11±\sqrt{11^{2}-4\left(-8\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 11 vào b và -8 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-11±\sqrt{121-4\left(-8\right)}}{2}
Bình phương 11.
x=\frac{-11±\sqrt{121+32}}{2}
Nhân -4 với -8.
x=\frac{-11±\sqrt{153}}{2}
Cộng 121 vào 32.
x=\frac{-11±3\sqrt{17}}{2}
Lấy căn bậc hai của 153.
x=\frac{3\sqrt{17}-11}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-11±3\sqrt{17}}{2} khi ± là số dương. Cộng -11 vào 3\sqrt{17}.
x=\frac{-3\sqrt{17}-11}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-11±3\sqrt{17}}{2} khi ± là số âm. Trừ 3\sqrt{17} khỏi -11.
x=\frac{3\sqrt{17}-11}{2} x=\frac{-3\sqrt{17}-11}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x^{2}+11x-8=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}+11x=8
Thêm 8 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}+11x+\left(\frac{11}{2}\right)^{2}=8+\left(\frac{11}{2}\right)^{2}
Chia 11, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{11}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{11}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+11x+\frac{121}{4}=8+\frac{121}{4}
Bình phương \frac{11}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+11x+\frac{121}{4}=\frac{153}{4}
Cộng 8 vào \frac{121}{4}.
\left(x+\frac{11}{2}\right)^{2}=\frac{153}{4}
Phân tích x^{2}+11x+\frac{121}{4} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{11}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{153}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{11}{2}=\frac{3\sqrt{17}}{2} x+\frac{11}{2}=-\frac{3\sqrt{17}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{3\sqrt{17}-11}{2} x=\frac{-3\sqrt{17}-11}{2}
Trừ \frac{11}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.