Tìm x (complex solution)
x=\frac{\sqrt{15}i}{12}+\frac{1}{4}\approx 0,25+0,322748612i
x=-\frac{\sqrt{15}i}{12}+\frac{1}{4}\approx 0,25-0,322748612i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6x^{2}-3x+1=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{\left(-3\right)^{2}-4\times 6}}{2\times 6}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 6 vào a, -3 vào b và 1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9-4\times 6}}{2\times 6}
Bình phương -3.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9-24}}{2\times 6}
Nhân -4 với 6.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{-15}}{2\times 6}
Cộng 9 vào -24.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{15}i}{2\times 6}
Lấy căn bậc hai của -15.
x=\frac{3±\sqrt{15}i}{2\times 6}
Số đối của số -3 là 3.
x=\frac{3±\sqrt{15}i}{12}
Nhân 2 với 6.
x=\frac{3+\sqrt{15}i}{12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{3±\sqrt{15}i}{12} khi ± là số dương. Cộng 3 vào i\sqrt{15}.
x=\frac{\sqrt{15}i}{12}+\frac{1}{4}
Chia 3+i\sqrt{15} cho 12.
x=\frac{-\sqrt{15}i+3}{12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{3±\sqrt{15}i}{12} khi ± là số âm. Trừ i\sqrt{15} khỏi 3.
x=-\frac{\sqrt{15}i}{12}+\frac{1}{4}
Chia 3-i\sqrt{15} cho 12.
x=\frac{\sqrt{15}i}{12}+\frac{1}{4} x=-\frac{\sqrt{15}i}{12}+\frac{1}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
6x^{2}-3x+1=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
6x^{2}-3x=-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{6x^{2}-3x}{6}=-\frac{1}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
x^{2}+\left(-\frac{3}{6}\right)x=-\frac{1}{6}
Việc chia cho 6 sẽ làm mất phép nhân với 6.
x^{2}-\frac{1}{2}x=-\frac{1}{6}
Rút gọn phân số \frac{-3}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}=-\frac{1}{6}+\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=-\frac{1}{6}+\frac{1}{16}
Bình phương -\frac{1}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=-\frac{5}{48}
Cộng -\frac{1}{6} với \frac{1}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{4}\right)^{2}=-\frac{5}{48}
Phân tích x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{4}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{5}{48}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{4}=\frac{\sqrt{15}i}{12} x-\frac{1}{4}=-\frac{\sqrt{15}i}{12}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{15}i}{12}+\frac{1}{4} x=-\frac{\sqrt{15}i}{12}+\frac{1}{4}
Cộng \frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}