Tìm a
a=\frac{c-4b}{12}
Tìm b
b=\frac{c-12a}{4}
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
0 = 3 a \cdot - 2 ^ { 2 } + 2 \cdot b \cdot - 2 + c
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0=3a\left(-4\right)+2b\left(-2\right)+c
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
0=-12a+2b\left(-2\right)+c
Nhân 3 với -4 để có được -12.
0=-12a-4b+c
Nhân 2 với -2 để có được -4.
-12a-4b+c=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-12a+c=4b
Thêm 4b vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
-12a=4b-c
Trừ c khỏi cả hai vế.
\frac{-12a}{-12}=\frac{4b-c}{-12}
Chia cả hai vế cho -12.
a=\frac{4b-c}{-12}
Việc chia cho -12 sẽ làm mất phép nhân với -12.
a=\frac{c}{12}-\frac{b}{3}
Chia 4b-c cho -12.
0=3a\left(-4\right)+2b\left(-2\right)+c
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
0=-12a+2b\left(-2\right)+c
Nhân 3 với -4 để có được -12.
0=-12a-4b+c
Nhân 2 với -2 để có được -4.
-12a-4b+c=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-4b+c=12a
Thêm 12a vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
-4b=12a-c
Trừ c khỏi cả hai vế.
\frac{-4b}{-4}=\frac{12a-c}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
b=\frac{12a-c}{-4}
Việc chia cho -4 sẽ làm mất phép nhân với -4.
b=\frac{c}{4}-3a
Chia 12a-c cho -4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}