Tìm q
q=1+\sqrt{749}i\approx 1+27,367864367i
q=-\sqrt{749}i+1\approx 1-27,367864367i
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2q^{2}-4q+1500=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
q=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4\times 2\times 1500}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -4 vào b và 1500 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
q=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4\times 2\times 1500}}{2\times 2}
Bình phương -4.
q=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-8\times 1500}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
q=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-12000}}{2\times 2}
Nhân -8 với 1500.
q=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{-11984}}{2\times 2}
Cộng 16 vào -12000.
q=\frac{-\left(-4\right)±4\sqrt{749}i}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của -11984.
q=\frac{4±4\sqrt{749}i}{2\times 2}
Số đối của số -4 là 4.
q=\frac{4±4\sqrt{749}i}{4}
Nhân 2 với 2.
q=\frac{4+4\sqrt{749}i}{4}
Bây giờ, giải phương trình q=\frac{4±4\sqrt{749}i}{4} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 4i\sqrt{749}.
q=1+\sqrt{749}i
Chia 4+4i\sqrt{749} cho 4.
q=\frac{-4\sqrt{749}i+4}{4}
Bây giờ, giải phương trình q=\frac{4±4\sqrt{749}i}{4} khi ± là số âm. Trừ 4i\sqrt{749} khỏi 4.
q=-\sqrt{749}i+1
Chia 4-4i\sqrt{749} cho 4.
q=1+\sqrt{749}i q=-\sqrt{749}i+1
Hiện phương trình đã được giải.
2q^{2}-4q+1500=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2q^{2}-4q=-1500
Trừ 1500 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{2q^{2}-4q}{2}=-\frac{1500}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
q^{2}+\left(-\frac{4}{2}\right)q=-\frac{1500}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
q^{2}-2q=-\frac{1500}{2}
Chia -4 cho 2.
q^{2}-2q=-750
Chia -1500 cho 2.
q^{2}-2q+1=-750+1
Chia -2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -1. Sau đó, cộng bình phương của -1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
q^{2}-2q+1=-749
Cộng -750 vào 1.
\left(q-1\right)^{2}=-749
Phân tích q^{2}-2q+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(q-1\right)^{2}}=\sqrt{-749}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
q-1=\sqrt{749}i q-1=-\sqrt{749}i
Rút gọn.
q=1+\sqrt{749}i q=-\sqrt{749}i+1
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}