Tìm x
x=4\sqrt{2}\approx 5,656854249
x=-4\sqrt{2}\approx -5,656854249
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0=0x^{4}-2x^{2}+64
Nhân 0 với 1 để có được 0.
0=0-2x^{2}+64
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
0=64-2x^{2}
Cộng 0 với 64 để có được 64.
64-2x^{2}=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-2x^{2}=-64
Trừ 64 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x^{2}=\frac{-64}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}=32
Chia -64 cho -2 ta có 32.
x=4\sqrt{2} x=-4\sqrt{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
0=0x^{4}-2x^{2}+64
Nhân 0 với 1 để có được 0.
0=0-2x^{2}+64
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
0=64-2x^{2}
Cộng 0 với 64 để có được 64.
64-2x^{2}=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-2x^{2}+64=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-2\right)\times 64}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, 0 vào b và 64 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-2\right)\times 64}}{2\left(-2\right)}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{8\times 64}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{0±\sqrt{512}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với 64.
x=\frac{0±16\sqrt{2}}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của 512.
x=\frac{0±16\sqrt{2}}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=-4\sqrt{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±16\sqrt{2}}{-4} khi ± là số dương.
x=4\sqrt{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±16\sqrt{2}}{-4} khi ± là số âm.
x=-4\sqrt{2} x=4\sqrt{2}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}