Tìm x
x=-2
x=8
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
0 = - \frac { 1 } { 4 } x ^ { 2 } + \frac { 3 } { 2 } x + 4
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\frac{1}{4}x^{2}+\frac{3}{2}x+4=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=\frac{-\frac{3}{2}±\sqrt{\left(\frac{3}{2}\right)^{2}-4\left(-\frac{1}{4}\right)\times 4}}{2\left(-\frac{1}{4}\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -\frac{1}{4} vào a, \frac{3}{2} vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\frac{3}{2}±\sqrt{\frac{9}{4}-4\left(-\frac{1}{4}\right)\times 4}}{2\left(-\frac{1}{4}\right)}
Bình phương \frac{3}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x=\frac{-\frac{3}{2}±\sqrt{\frac{9}{4}+4}}{2\left(-\frac{1}{4}\right)}
Nhân -4 với -\frac{1}{4}.
x=\frac{-\frac{3}{2}±\sqrt{\frac{25}{4}}}{2\left(-\frac{1}{4}\right)}
Cộng \frac{9}{4} vào 4.
x=\frac{-\frac{3}{2}±\frac{5}{2}}{2\left(-\frac{1}{4}\right)}
Lấy căn bậc hai của \frac{25}{4}.
x=\frac{-\frac{3}{2}±\frac{5}{2}}{-\frac{1}{2}}
Nhân 2 với -\frac{1}{4}.
x=\frac{1}{-\frac{1}{2}}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{3}{2}±\frac{5}{2}}{-\frac{1}{2}} khi ± là số dương. Cộng -\frac{3}{2} với \frac{5}{2} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=-2
Chia 1 cho -\frac{1}{2} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của -\frac{1}{2}.
x=-\frac{4}{-\frac{1}{2}}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{3}{2}±\frac{5}{2}}{-\frac{1}{2}} khi ± là số âm. Trừ \frac{5}{2} khỏi -\frac{3}{2} bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=8
Chia -4 cho -\frac{1}{2} bằng cách nhân -4 với nghịch đảo của -\frac{1}{2}.
x=-2 x=8
Hiện phương trình đã được giải.
-\frac{1}{4}x^{2}+\frac{3}{2}x+4=0
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-\frac{1}{4}x^{2}+\frac{3}{2}x=-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{-\frac{1}{4}x^{2}+\frac{3}{2}x}{-\frac{1}{4}}=-\frac{4}{-\frac{1}{4}}
Nhân cả hai vế với -4.
x^{2}+\frac{\frac{3}{2}}{-\frac{1}{4}}x=-\frac{4}{-\frac{1}{4}}
Việc chia cho -\frac{1}{4} sẽ làm mất phép nhân với -\frac{1}{4}.
x^{2}-6x=-\frac{4}{-\frac{1}{4}}
Chia \frac{3}{2} cho -\frac{1}{4} bằng cách nhân \frac{3}{2} với nghịch đảo của -\frac{1}{4}.
x^{2}-6x=16
Chia -4 cho -\frac{1}{4} bằng cách nhân -4 với nghịch đảo của -\frac{1}{4}.
x^{2}-6x+\left(-3\right)^{2}=16+\left(-3\right)^{2}
Chia -6, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -3. Sau đó, cộng bình phương của -3 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-6x+9=16+9
Bình phương -3.
x^{2}-6x+9=25
Cộng 16 vào 9.
\left(x-3\right)^{2}=25
Phân tích x^{2}-6x+9 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-3\right)^{2}}=\sqrt{25}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-3=5 x-3=-5
Rút gọn.
x=8 x=-2
Cộng 3 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}