Tính giá trị
442
Phân tích thành thừa số
2\times 13\times 17
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
0 / 3 + 5 [ 2 + 8 \times ( 12 \div 4 ) + ( 6 + 8 ) \sqrt { 16 } ] + 32
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0+5\left(2+8\times \frac{12}{4}+\left(6+8\right)\sqrt{16}\right)+32
Số không chia cho bất kỳ số khác không nào cũng bằng không.
0+5\left(2+8\times 3+\left(6+8\right)\sqrt{16}\right)+32
Chia 12 cho 4 ta có 3.
0+5\left(2+24+\left(6+8\right)\sqrt{16}\right)+32
Nhân 8 với 3 để có được 24.
0+5\left(26+\left(6+8\right)\sqrt{16}\right)+32
Cộng 2 với 24 để có được 26.
0+5\left(26+14\sqrt{16}\right)+32
Cộng 6 với 8 để có được 14.
0+5\left(26+14\times 4\right)+32
Tính căn bậc hai của 16 và được kết quả 4.
0+5\left(26+56\right)+32
Nhân 14 với 4 để có được 56.
0+5\times 82+32
Cộng 26 với 56 để có được 82.
0+410+32
Nhân 5 với 82 để có được 410.
410+32
Cộng 0 với 410 để có được 410.
442
Cộng 410 với 32 để có được 442.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}