Tìm x (complex solution)
x=-6-7i
x=-6+7i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\left(x+3\right)x+\left(x+3\right)\left(-9\right)=58
Biến x không thể bằng -3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x+3.
-\left(x^{2}+3x\right)+\left(x+3\right)\left(-9\right)=58
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+3 với x.
-x^{2}-3x+\left(x+3\right)\left(-9\right)=58
Để tìm số đối của x^{2}+3x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-x^{2}-3x-9x-27=58
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+3 với -9.
-x^{2}-12x-27=58
Kết hợp -3x và -9x để có được -12x.
-x^{2}-12x-27-58=0
Trừ 58 khỏi cả hai vế.
-x^{2}-12x-85=0
Lấy -27 trừ 58 để có được -85.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{\left(-12\right)^{2}-4\left(-1\right)\left(-85\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, -12 vào b và -85 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-4\left(-1\right)\left(-85\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương -12.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144+4\left(-85\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-340}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -85.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{-196}}{2\left(-1\right)}
Cộng 144 vào -340.
x=\frac{-\left(-12\right)±14i}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của -196.
x=\frac{12±14i}{2\left(-1\right)}
Số đối của số -12 là 12.
x=\frac{12±14i}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{12+14i}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±14i}{-2} khi ± là số dương. Cộng 12 vào 14i.
x=-6-7i
Chia 12+14i cho -2.
x=\frac{12-14i}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±14i}{-2} khi ± là số âm. Trừ 14i khỏi 12.
x=-6+7i
Chia 12-14i cho -2.
x=-6-7i x=-6+7i
Hiện phương trình đã được giải.
-\left(x+3\right)x+\left(x+3\right)\left(-9\right)=58
Biến x không thể bằng -3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x+3.
-\left(x^{2}+3x\right)+\left(x+3\right)\left(-9\right)=58
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+3 với x.
-x^{2}-3x+\left(x+3\right)\left(-9\right)=58
Để tìm số đối của x^{2}+3x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-x^{2}-3x-9x-27=58
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+3 với -9.
-x^{2}-12x-27=58
Kết hợp -3x và -9x để có được -12x.
-x^{2}-12x=58+27
Thêm 27 vào cả hai vế.
-x^{2}-12x=85
Cộng 58 với 27 để có được 85.
\frac{-x^{2}-12x}{-1}=\frac{85}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\left(-\frac{12}{-1}\right)x=\frac{85}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}+12x=\frac{85}{-1}
Chia -12 cho -1.
x^{2}+12x=-85
Chia 85 cho -1.
x^{2}+12x+6^{2}=-85+6^{2}
Chia 12, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 6. Sau đó, cộng bình phương của 6 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+12x+36=-85+36
Bình phương 6.
x^{2}+12x+36=-49
Cộng -85 vào 36.
\left(x+6\right)^{2}=-49
Phân tích x^{2}+12x+36 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+6\right)^{2}}=\sqrt{-49}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+6=7i x+6=-7i
Rút gọn.
x=-6+7i x=-6-7i
Trừ 6 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}