Tìm x
x = \frac{2 \sqrt{161}}{7} \approx 3,625307869
x = -\frac{2 \sqrt{161}}{7} \approx -3,625307869
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-99=7\left(-x^{2}\right)-7
Lấy -4 trừ 3 để có được -7.
7\left(-x^{2}\right)-7=-99
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
7\left(-x^{2}\right)=-99+7
Thêm 7 vào cả hai vế.
7\left(-x^{2}\right)=-92
Cộng -99 với 7 để có được -92.
-x^{2}=-\frac{92}{7}
Chia cả hai vế cho 7.
x^{2}=\frac{-\frac{92}{7}}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}=\frac{-92}{7\left(-1\right)}
Thể hiện \frac{-\frac{92}{7}}{-1} dưới dạng phân số đơn.
x^{2}=\frac{-92}{-7}
Nhân 7 với -1 để có được -7.
x^{2}=\frac{92}{7}
Có thể giản lược phân số \frac{-92}{-7} thành \frac{92}{7} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
x=\frac{2\sqrt{161}}{7} x=-\frac{2\sqrt{161}}{7}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
-99=7\left(-x^{2}\right)-7
Lấy -4 trừ 3 để có được -7.
7\left(-x^{2}\right)-7=-99
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
7\left(-x^{2}\right)-7+99=0
Thêm 99 vào cả hai vế.
7\left(-x^{2}\right)+92=0
Cộng -7 với 99 để có được 92.
-7x^{2}+92=0
Nhân 7 với -1 để có được -7.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-7\right)\times 92}}{2\left(-7\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -7 vào a, 0 vào b và 92 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-7\right)\times 92}}{2\left(-7\right)}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{28\times 92}}{2\left(-7\right)}
Nhân -4 với -7.
x=\frac{0±\sqrt{2576}}{2\left(-7\right)}
Nhân 28 với 92.
x=\frac{0±4\sqrt{161}}{2\left(-7\right)}
Lấy căn bậc hai của 2576.
x=\frac{0±4\sqrt{161}}{-14}
Nhân 2 với -7.
x=-\frac{2\sqrt{161}}{7}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4\sqrt{161}}{-14} khi ± là số dương.
x=\frac{2\sqrt{161}}{7}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4\sqrt{161}}{-14} khi ± là số âm.
x=-\frac{2\sqrt{161}}{7} x=\frac{2\sqrt{161}}{7}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}