Tìm x
x=\frac{\sqrt{109}+1}{18}\approx 0,635572584
x=\frac{1-\sqrt{109}}{18}\approx -0,524461473
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
-9 { x }^{ 2 } +x+3 = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-9x^{2}+x+3=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\left(-9\right)\times 3}}{2\left(-9\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -9 vào a, 1 vào b và 3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1±\sqrt{1-4\left(-9\right)\times 3}}{2\left(-9\right)}
Bình phương 1.
x=\frac{-1±\sqrt{1+36\times 3}}{2\left(-9\right)}
Nhân -4 với -9.
x=\frac{-1±\sqrt{1+108}}{2\left(-9\right)}
Nhân 36 với 3.
x=\frac{-1±\sqrt{109}}{2\left(-9\right)}
Cộng 1 vào 108.
x=\frac{-1±\sqrt{109}}{-18}
Nhân 2 với -9.
x=\frac{\sqrt{109}-1}{-18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±\sqrt{109}}{-18} khi ± là số dương. Cộng -1 vào \sqrt{109}.
x=\frac{1-\sqrt{109}}{18}
Chia -1+\sqrt{109} cho -18.
x=\frac{-\sqrt{109}-1}{-18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±\sqrt{109}}{-18} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{109} khỏi -1.
x=\frac{\sqrt{109}+1}{18}
Chia -1-\sqrt{109} cho -18.
x=\frac{1-\sqrt{109}}{18} x=\frac{\sqrt{109}+1}{18}
Hiện phương trình đã được giải.
-9x^{2}+x+3=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-9x^{2}+x+3-3=-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.
-9x^{2}+x=-3
Trừ 3 cho chính nó ta có 0.
\frac{-9x^{2}+x}{-9}=-\frac{3}{-9}
Chia cả hai vế cho -9.
x^{2}+\frac{1}{-9}x=-\frac{3}{-9}
Việc chia cho -9 sẽ làm mất phép nhân với -9.
x^{2}-\frac{1}{9}x=-\frac{3}{-9}
Chia 1 cho -9.
x^{2}-\frac{1}{9}x=\frac{1}{3}
Rút gọn phân số \frac{-3}{-9} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
x^{2}-\frac{1}{9}x+\left(-\frac{1}{18}\right)^{2}=\frac{1}{3}+\left(-\frac{1}{18}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{9}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{18}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{18} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1}{9}x+\frac{1}{324}=\frac{1}{3}+\frac{1}{324}
Bình phương -\frac{1}{18} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{1}{9}x+\frac{1}{324}=\frac{109}{324}
Cộng \frac{1}{3} với \frac{1}{324} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{18}\right)^{2}=\frac{109}{324}
Phân tích x^{2}-\frac{1}{9}x+\frac{1}{324} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{18}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{109}{324}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{18}=\frac{\sqrt{109}}{18} x-\frac{1}{18}=-\frac{\sqrt{109}}{18}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{109}+1}{18} x=\frac{1-\sqrt{109}}{18}
Cộng \frac{1}{18} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}