Tìm x
x=\frac{1}{8}=0,125
x=\frac{1}{2}=0,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-16x^{2}+10x-1=0
Chia cả hai vế cho 5.
a+b=10 ab=-16\left(-1\right)=16
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -16x^{2}+ax+bx-1. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,16 2,8 4,4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 16.
1+16=17 2+8=10 4+4=8
Tính tổng của mỗi cặp.
a=8 b=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng 10.
\left(-16x^{2}+8x\right)+\left(2x-1\right)
Viết lại -16x^{2}+10x-1 dưới dạng \left(-16x^{2}+8x\right)+\left(2x-1\right).
-8x\left(2x-1\right)+2x-1
Phân tích -8x thành thừa số trong -16x^{2}+8x.
\left(2x-1\right)\left(-8x+1\right)
Phân tích số hạng chung 2x-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{1}{2} x=\frac{1}{8}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 2x-1=0 và -8x+1=0.
-80x^{2}+50x-5=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-50±\sqrt{50^{2}-4\left(-80\right)\left(-5\right)}}{2\left(-80\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -80 vào a, 50 vào b và -5 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-50±\sqrt{2500-4\left(-80\right)\left(-5\right)}}{2\left(-80\right)}
Bình phương 50.
x=\frac{-50±\sqrt{2500+320\left(-5\right)}}{2\left(-80\right)}
Nhân -4 với -80.
x=\frac{-50±\sqrt{2500-1600}}{2\left(-80\right)}
Nhân 320 với -5.
x=\frac{-50±\sqrt{900}}{2\left(-80\right)}
Cộng 2500 vào -1600.
x=\frac{-50±30}{2\left(-80\right)}
Lấy căn bậc hai của 900.
x=\frac{-50±30}{-160}
Nhân 2 với -80.
x=-\frac{20}{-160}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-50±30}{-160} khi ± là số dương. Cộng -50 vào 30.
x=\frac{1}{8}
Rút gọn phân số \frac{-20}{-160} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 20.
x=-\frac{80}{-160}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-50±30}{-160} khi ± là số âm. Trừ 30 khỏi -50.
x=\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{-80}{-160} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 80.
x=\frac{1}{8} x=\frac{1}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
-80x^{2}+50x-5=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-80x^{2}+50x-5-\left(-5\right)=-\left(-5\right)
Cộng 5 vào cả hai vế của phương trình.
-80x^{2}+50x=-\left(-5\right)
Trừ -5 cho chính nó ta có 0.
-80x^{2}+50x=5
Trừ -5 khỏi 0.
\frac{-80x^{2}+50x}{-80}=\frac{5}{-80}
Chia cả hai vế cho -80.
x^{2}+\frac{50}{-80}x=\frac{5}{-80}
Việc chia cho -80 sẽ làm mất phép nhân với -80.
x^{2}-\frac{5}{8}x=\frac{5}{-80}
Rút gọn phân số \frac{50}{-80} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
x^{2}-\frac{5}{8}x=-\frac{1}{16}
Rút gọn phân số \frac{5}{-80} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
x^{2}-\frac{5}{8}x+\left(-\frac{5}{16}\right)^{2}=-\frac{1}{16}+\left(-\frac{5}{16}\right)^{2}
Chia -\frac{5}{8}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{16}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{16} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{5}{8}x+\frac{25}{256}=-\frac{1}{16}+\frac{25}{256}
Bình phương -\frac{5}{16} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{5}{8}x+\frac{25}{256}=\frac{9}{256}
Cộng -\frac{1}{16} với \frac{25}{256} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{5}{16}\right)^{2}=\frac{9}{256}
Phân tích x^{2}-\frac{5}{8}x+\frac{25}{256} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{5}{16}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{9}{256}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{5}{16}=\frac{3}{16} x-\frac{5}{16}=-\frac{3}{16}
Rút gọn.
x=\frac{1}{2} x=\frac{1}{8}
Cộng \frac{5}{16} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}