Tính giá trị
-216
Phân tích thành thừa số
-216
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
-7-1 \frac { 1 } { 3 } (36)-(-7)- 4 \frac { 2 } { 3 } (36)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-7-\frac{3+1}{3}\times 36-\left(-7\right)-\frac{4\times 3+2}{3}\times 36
Nhân 1 với 3 để có được 3.
-7-\frac{4}{3}\times 36-\left(-7\right)-\frac{4\times 3+2}{3}\times 36
Cộng 3 với 1 để có được 4.
-7-\frac{4\times 36}{3}-\left(-7\right)-\frac{4\times 3+2}{3}\times 36
Thể hiện \frac{4}{3}\times 36 dưới dạng phân số đơn.
-7-\frac{144}{3}-\left(-7\right)-\frac{4\times 3+2}{3}\times 36
Nhân 4 với 36 để có được 144.
-7-48-\left(-7\right)-\frac{4\times 3+2}{3}\times 36
Chia 144 cho 3 ta có 48.
-55-\left(-7\right)-\frac{4\times 3+2}{3}\times 36
Lấy -7 trừ 48 để có được -55.
-55+7-\frac{4\times 3+2}{3}\times 36
Số đối của số -7 là 7.
-48-\frac{4\times 3+2}{3}\times 36
Cộng -55 với 7 để có được -48.
-48-\frac{12+2}{3}\times 36
Nhân 4 với 3 để có được 12.
-48-\frac{14}{3}\times 36
Cộng 12 với 2 để có được 14.
-48-\frac{14\times 36}{3}
Thể hiện \frac{14}{3}\times 36 dưới dạng phân số đơn.
-48-\frac{504}{3}
Nhân 14 với 36 để có được 504.
-48-168
Chia 504 cho 3 ta có 168.
-216
Lấy -48 trừ 168 để có được -216.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}