Tìm x
x=\frac{3\sqrt{223}}{1000000}+\frac{9}{200000}\approx 0,0000898
x=-\frac{3\sqrt{223}}{1000000}+\frac{9}{200000}\approx 0,0000002
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
-500000 { x }^{ 2 } +45x-9 \times { 10 }^{ -6 } = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-500000x^{2}+45x-9\times \frac{1}{1000000}=0
Tính 10 mũ -6 và ta có \frac{1}{1000000}.
-500000x^{2}+45x-\frac{9}{1000000}=0
Nhân 9 với \frac{1}{1000000} để có được \frac{9}{1000000}.
x=\frac{-45±\sqrt{45^{2}-4\left(-500000\right)\left(-\frac{9}{1000000}\right)}}{2\left(-500000\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -500000 vào a, 45 vào b và -\frac{9}{1000000} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-45±\sqrt{2025-4\left(-500000\right)\left(-\frac{9}{1000000}\right)}}{2\left(-500000\right)}
Bình phương 45.
x=\frac{-45±\sqrt{2025+2000000\left(-\frac{9}{1000000}\right)}}{2\left(-500000\right)}
Nhân -4 với -500000.
x=\frac{-45±\sqrt{2025-18}}{2\left(-500000\right)}
Nhân 2000000 với -\frac{9}{1000000}.
x=\frac{-45±\sqrt{2007}}{2\left(-500000\right)}
Cộng 2025 vào -18.
x=\frac{-45±3\sqrt{223}}{2\left(-500000\right)}
Lấy căn bậc hai của 2007.
x=\frac{-45±3\sqrt{223}}{-1000000}
Nhân 2 với -500000.
x=\frac{3\sqrt{223}-45}{-1000000}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-45±3\sqrt{223}}{-1000000} khi ± là số dương. Cộng -45 vào 3\sqrt{223}.
x=-\frac{3\sqrt{223}}{1000000}+\frac{9}{200000}
Chia -45+3\sqrt{223} cho -1000000.
x=\frac{-3\sqrt{223}-45}{-1000000}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-45±3\sqrt{223}}{-1000000} khi ± là số âm. Trừ 3\sqrt{223} khỏi -45.
x=\frac{3\sqrt{223}}{1000000}+\frac{9}{200000}
Chia -45-3\sqrt{223} cho -1000000.
x=-\frac{3\sqrt{223}}{1000000}+\frac{9}{200000} x=\frac{3\sqrt{223}}{1000000}+\frac{9}{200000}
Hiện phương trình đã được giải.
-500000x^{2}+45x-9\times \frac{1}{1000000}=0
Tính 10 mũ -6 và ta có \frac{1}{1000000}.
-500000x^{2}+45x-\frac{9}{1000000}=0
Nhân 9 với \frac{1}{1000000} để có được \frac{9}{1000000}.
-500000x^{2}+45x=\frac{9}{1000000}
Thêm \frac{9}{1000000} vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{-500000x^{2}+45x}{-500000}=\frac{\frac{9}{1000000}}{-500000}
Chia cả hai vế cho -500000.
x^{2}+\frac{45}{-500000}x=\frac{\frac{9}{1000000}}{-500000}
Việc chia cho -500000 sẽ làm mất phép nhân với -500000.
x^{2}-\frac{9}{100000}x=\frac{\frac{9}{1000000}}{-500000}
Rút gọn phân số \frac{45}{-500000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
x^{2}-\frac{9}{100000}x=-\frac{9}{500000000000}
Chia \frac{9}{1000000} cho -500000.
x^{2}-\frac{9}{100000}x+\left(-\frac{9}{200000}\right)^{2}=-\frac{9}{500000000000}+\left(-\frac{9}{200000}\right)^{2}
Chia -\frac{9}{100000}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{9}{200000}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{9}{200000} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{9}{100000}x+\frac{81}{40000000000}=-\frac{9}{500000000000}+\frac{81}{40000000000}
Bình phương -\frac{9}{200000} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{9}{100000}x+\frac{81}{40000000000}=\frac{2007}{1000000000000}
Cộng -\frac{9}{500000000000} với \frac{81}{40000000000} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{9}{200000}\right)^{2}=\frac{2007}{1000000000000}
Phân tích x^{2}-\frac{9}{100000}x+\frac{81}{40000000000} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{9}{200000}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{2007}{1000000000000}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{9}{200000}=\frac{3\sqrt{223}}{1000000} x-\frac{9}{200000}=-\frac{3\sqrt{223}}{1000000}
Rút gọn.
x=\frac{3\sqrt{223}}{1000000}+\frac{9}{200000} x=-\frac{3\sqrt{223}}{1000000}+\frac{9}{200000}
Cộng \frac{9}{200000} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}