Tính giá trị
-\frac{2981}{5}=-596,2
Phân tích thành thừa số
-\frac{2981}{5} = -596\frac{1}{5} = -596,2
Bài kiểm tra
Arithmetic
-5 \times { 10 }^{ 2 } -9 \times { 10 }^{ 1 } -6 \times { 10 }^{ 0 } -2 \times { 10 }^{ -1 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-5\times 100-9\times 10^{1}-6\times 10^{0}-2\times 10^{-1}
Tính 10 mũ 2 và ta có 100.
-500-9\times 10^{1}-6\times 10^{0}-2\times 10^{-1}
Nhân -5 với 100 để có được -500.
-500-9\times 10-6\times 10^{0}-2\times 10^{-1}
Tính 10 mũ 1 và ta có 10.
-500-90-6\times 10^{0}-2\times 10^{-1}
Nhân 9 với 10 để có được 90.
-590-6\times 10^{0}-2\times 10^{-1}
Lấy -500 trừ 90 để có được -590.
-590-6\times 1-2\times 10^{-1}
Tính 10 mũ 0 và ta có 1.
-590-6-2\times 10^{-1}
Nhân 6 với 1 để có được 6.
-596-2\times 10^{-1}
Lấy -590 trừ 6 để có được -596.
-596-2\times \frac{1}{10}
Tính 10 mũ -1 và ta có \frac{1}{10}.
-596-\frac{1}{5}
Nhân 2 với \frac{1}{10} để có được \frac{1}{5}.
-\frac{2981}{5}
Lấy -596 trừ \frac{1}{5} để có được -\frac{2981}{5}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}