Tìm x
x=\frac{\sqrt{4393}+9}{98}\approx 0,768160309
x=\frac{9-\sqrt{4393}}{98}\approx -0,58448684
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-49x^{2}+9x+22=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-9±\sqrt{9^{2}-4\left(-49\right)\times 22}}{2\left(-49\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -49 vào a, 9 vào b và 22 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-9±\sqrt{81-4\left(-49\right)\times 22}}{2\left(-49\right)}
Bình phương 9.
x=\frac{-9±\sqrt{81+196\times 22}}{2\left(-49\right)}
Nhân -4 với -49.
x=\frac{-9±\sqrt{81+4312}}{2\left(-49\right)}
Nhân 196 với 22.
x=\frac{-9±\sqrt{4393}}{2\left(-49\right)}
Cộng 81 vào 4312.
x=\frac{-9±\sqrt{4393}}{-98}
Nhân 2 với -49.
x=\frac{\sqrt{4393}-9}{-98}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-9±\sqrt{4393}}{-98} khi ± là số dương. Cộng -9 vào \sqrt{4393}.
x=\frac{9-\sqrt{4393}}{98}
Chia -9+\sqrt{4393} cho -98.
x=\frac{-\sqrt{4393}-9}{-98}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-9±\sqrt{4393}}{-98} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{4393} khỏi -9.
x=\frac{\sqrt{4393}+9}{98}
Chia -9-\sqrt{4393} cho -98.
x=\frac{9-\sqrt{4393}}{98} x=\frac{\sqrt{4393}+9}{98}
Hiện phương trình đã được giải.
-49x^{2}+9x+22=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-49x^{2}+9x+22-22=-22
Trừ 22 khỏi cả hai vế của phương trình.
-49x^{2}+9x=-22
Trừ 22 cho chính nó ta có 0.
\frac{-49x^{2}+9x}{-49}=-\frac{22}{-49}
Chia cả hai vế cho -49.
x^{2}+\frac{9}{-49}x=-\frac{22}{-49}
Việc chia cho -49 sẽ làm mất phép nhân với -49.
x^{2}-\frac{9}{49}x=-\frac{22}{-49}
Chia 9 cho -49.
x^{2}-\frac{9}{49}x=\frac{22}{49}
Chia -22 cho -49.
x^{2}-\frac{9}{49}x+\left(-\frac{9}{98}\right)^{2}=\frac{22}{49}+\left(-\frac{9}{98}\right)^{2}
Chia -\frac{9}{49}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{9}{98}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{9}{98} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{9}{49}x+\frac{81}{9604}=\frac{22}{49}+\frac{81}{9604}
Bình phương -\frac{9}{98} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{9}{49}x+\frac{81}{9604}=\frac{4393}{9604}
Cộng \frac{22}{49} với \frac{81}{9604} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{9}{98}\right)^{2}=\frac{4393}{9604}
Phân tích x^{2}-\frac{9}{49}x+\frac{81}{9604} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{9}{98}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{4393}{9604}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{9}{98}=\frac{\sqrt{4393}}{98} x-\frac{9}{98}=-\frac{\sqrt{4393}}{98}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{4393}+9}{98} x=\frac{9-\sqrt{4393}}{98}
Cộng \frac{9}{98} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}