Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

7x^{2}+x-4=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\times 7\left(-4\right)}}{2\times 7}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 7 vào a, 1 vào b và -4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1±\sqrt{1-4\times 7\left(-4\right)}}{2\times 7}
Bình phương 1.
x=\frac{-1±\sqrt{1-28\left(-4\right)}}{2\times 7}
Nhân -4 với 7.
x=\frac{-1±\sqrt{1+112}}{2\times 7}
Nhân -28 với -4.
x=\frac{-1±\sqrt{113}}{2\times 7}
Cộng 1 vào 112.
x=\frac{-1±\sqrt{113}}{14}
Nhân 2 với 7.
x=\frac{\sqrt{113}-1}{14}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±\sqrt{113}}{14} khi ± là số dương. Cộng -1 vào \sqrt{113}.
x=\frac{-\sqrt{113}-1}{14}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±\sqrt{113}}{14} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{113} khỏi -1.
x=\frac{\sqrt{113}-1}{14} x=\frac{-\sqrt{113}-1}{14}
Hiện phương trình đã được giải.
7x^{2}+x-4=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
7x^{2}+x-4-\left(-4\right)=-\left(-4\right)
Cộng 4 vào cả hai vế của phương trình.
7x^{2}+x=-\left(-4\right)
Trừ -4 cho chính nó ta có 0.
7x^{2}+x=4
Trừ -4 khỏi 0.
\frac{7x^{2}+x}{7}=\frac{4}{7}
Chia cả hai vế cho 7.
x^{2}+\frac{1}{7}x=\frac{4}{7}
Việc chia cho 7 sẽ làm mất phép nhân với 7.
x^{2}+\frac{1}{7}x+\left(\frac{1}{14}\right)^{2}=\frac{4}{7}+\left(\frac{1}{14}\right)^{2}
Chia \frac{1}{7}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{14}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{14} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{1}{7}x+\frac{1}{196}=\frac{4}{7}+\frac{1}{196}
Bình phương \frac{1}{14} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{1}{7}x+\frac{1}{196}=\frac{113}{196}
Cộng \frac{4}{7} với \frac{1}{196} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{1}{14}\right)^{2}=\frac{113}{196}
Phân tích x^{2}+\frac{1}{7}x+\frac{1}{196} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{14}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{113}{196}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{14}=\frac{\sqrt{113}}{14} x+\frac{1}{14}=-\frac{\sqrt{113}}{14}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{113}-1}{14} x=\frac{-\sqrt{113}-1}{14}
Trừ \frac{1}{14} khỏi cả hai vế của phương trình.